Tiếp tục chủ đề mỗi ngày học một bộ thủ tiếng Trung, chúng ta sẽ cùng học Bộ Tâm ĐỨNG: Bộ thủ tiếng Trung 心 061 thông dụng nhất trong 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc. Mời bạn tham khảo để biết rõ hơn về bộ thủ này và cách sử dụng bộ thủ này trong chữ Hán như thế nào bạn nhé!
1. Giới thiệu về bộ Tâm 心 trong chữ Hán
- Vị trí: bộ thứ 61
- Nghĩa Tiếng Việt: tâm, trái tim.
- Bính âm (pinyin): xīn
- Số nét: 4 nét. Cụ thể là 丶フ丶丶
- Ý nghĩa sâu xa: nghĩa đen là nói về bộ phận tim trên cơ thể con người. Nghĩa bóng chỉ những suy nghĩ bên trong tâm trí và suy nghĩ của con người.
- Cách viết: chỉ cần ghi nhớ câu: “1 vầng trăng khuyết フ, 3 sao giữa trời 丶丶丶
- Các chữ có bộ Tâm: Những từ có chứa bộ thủ 心 gồm Tư 思, Tình 情,Khủng 恐, Cảm 感, Bi 悲, Ý 意, Nguyện 愿, Ức 忆, Hoài 怀, Ưu 忧,Thái 态, Niệm 念, Chí 志, Nộ 怒, Cấp 急, Tức 息, Ác 恶, Tất 必, Khoái 快, Trung 忠,…
+ Bộ Tâm gồm:
- Tâm đứng: là bộ thủ có cách viết là 忄gồm 3 nét ở vị trí bên trái, chỉ đứng làm bộ, không thể làm chữ được.
- Tâm nằm: có cách viết khác là chữ tiểu thêm nét phẩy bên phải thành 小丶
+ Tự hình của bộ thủ:
và
1.1 Từ đơn của bộ thủ Tâm
Từ đơn | Pinyin | Nghĩa |
总 | zǒng | tổng, cứ, luôn |
惹 | rě | chọc ghẹo, gây chuyện |
忍 | rěn | nhẫn nhịn, chịu đựng |
忘 | wàng | quên |
愁 | chóu | sầu lo |
想 | xiǎng | nghĩ; suy nghĩ |
必 | bì | tất nhiên; chắc chắn |
恋 (liàn): yêu | (liàn) | yêu |
1.2 Từ ghép của bộ thủ Tâm
Từ ghép | Phiên âm | Tiếng Việt |
忧心 | yōuxīn | lo lắng; lo âu |
总结 | zǒngjié | tổng kết, đúc kết |
必须 | bì xū | phải, nhất định, |
心思 | xīnsī | tâm tư; ý nghĩ |
心投 | xīn tóu | tận tình |
戒心 | jièxīn | cảnh giác; dè chừng |
必要 | bì yào | cần thiết, tất yếu |
哀愁 | āichóu | đau buồn; xót xa |
恋爱 | liàn’ài | yêu đương; yêu nhau |
感动 | gǎndòng | cảm động |
玄想 | xuánxiǎng | hoang tưởng; ảo tưởng |
容忍 | róngrěn | khoan dung; tha thứ |
忘恩 | wàng’ēn | vong ân; quên ơn |
恐惧 | kǒngjù | sợ hãi |
2. Mẫu câu có chứa bộ Tâm trong tiếng Trung
Mẫu câu | Phiên âm | Tiếng Việt | Từ ghép có bộ 心 vận dụng vào câu |
家都替他的身体忧心。 | Dàjiā dōu tì tā de shēntǐ yōuxīn | Mọi người đều lo lắng cho sức khoẻ của anh ấy. | 忧心。 |
让我总结一下这次会议的 重点 | Ràng wǒ zǒngjié yīxià zhè cì huìyì de zhòngdiǎn | Hãy để tôi tóm tắt những điểm chính của cuộc họp này | 总结 |
对这件事,不知道她是什么心思 | Duì zhè jiàn shì, bù zhīdào tā shì shénme xīnsī | Tôi không biết cô ấy nghĩ gì về vấn đề này. | 心思 |
你必须得喝酒! | Nǐ bìxū dé hējǐu | Bạn nhất định phải uống! | 必须 |
如果你全身心投入,你就会成功 | Rúguǒ nǐ quánshēn xīn tóurù, nǐ jiù huì chénggōng | Nếu bạn đặt cả trái tim và tâm hồn vào đó, bạn sẽ thành công/ | 心投 |
当地人对陌生人往往有戒心 | Dāngdì rén duì mòshēng rén wǎngwǎng yǒu jièxīn | Người dân địa phương thường cảnh giác với người lạ. | 戒心 |
我要跟她谈恋爱。 | Wǒ yào gēn tā tán liàn’ài | Tôi muốn hẹn hò với cô ấy. | 恋爱 |
我被他们的爱所感动。 | Wǒ bèi tāmen de ài suǒ gǎndòng | Tôi cảm động trước tình yêu của họ. | |
我不想生活在恐惧中。 | Wǒ bùxiǎng shēnghuó zài kǒngjù zhōng | Tôi không muốn sống trong sự sợ hãi | 恐惧 |
Vậy là chúng tôi đã giới thiệu cho bạn Bộ Tâm ĐỨNG: Bộ thủ tiếng Trung 心 061. Hẹn gặp bạn ở bài học tiếp theo nhé!