Trong tiếng Anh, ” Thuốc chống dị ứng” có nghĩa là antiallergic với phiên âm /ˌæntiəˈlɜːrdʒɪk/
Ngoài ra, còn có anti-allergic medicine với phiên âm /ˌænti-əˈlɜːrdʒɪk ˈmɛdɪsɪn/, anti-allergy pills có phiên âm /ˌænti-ˈælərʤi pɪlz/
Một số từ liên quan đến “Thuốc chống dị ứng”
- Antihistamine – /ˌæntiˈhɪstəmiːn/: Thuốc chống histamine
- Anti-allergic agent – /ˌænti-ˈælərdʒɪk ˈeɪdʒənt/: Chất chống dị ứng
- Allergen blocker – /ˈælərdʒən ˈblɑːkər/: Chất chặn allergen
- Antiallergy medication – /ˌæntiəˈlɜːrdʒi ˌmɛdɪˈkeɪʃən/: Thuốc chống dị ứng.
- Desensitization therapy – /ˌdiːˌsɛnsɪtaɪˈzeɪʃən ˈθɛrəpi/: Phương pháp điều trị giảm nhạy cảm
10 câu ví dụ tiếng Anh về “thuốc chống dị ứng” và dịch nghĩa
1. This antiallergic medication helps relieve symptoms like itching and redness.
=> Loại thuốc chống dị ứng này giúp giảm bớt các triệu chứng như ngứa và đỏ.
2. Doctors often recommend antiallergic agents for individuals with pollen allergies.
=> Bác sĩ thường khuyến nghị các thuốc chống dị ứng cho những người có dị ứng với phấn hoa.
3. The antiallergic properties of certain foods can be beneficial for those with food allergies.
=> Tính chất thuốc chống dị ứng của một số loại thực phẩm có thể hữu ích cho những người có dị ứng thức ăn.
4. Antihistamines are a common type of antiallergic medication used to treat hay fever.
=> Antihistamines là một loại phổ biến của thuốc chống dị ứng được sử dụng để điều trị bệnh sổ mũi hay.
5. For immediate relief, the doctor prescribed an antiallergic nasal spray.
=> Để giảm bớt ngay lập tức, bác sĩ kê đơn một loại xịt mũi chống dị ứng.
6. Antiallergic medications can be administered orally or through injections, depending on the severity of the allergy.
=> Thuốc chống dị ứng có thể được dùng qua đường uống hoặc tiêm, tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của dị ứng.
7. Parents often keep antiallergic medication on hand for their children who have allergies.
=> Phụ huynh thường giữ thuốc chống dị ứng trong tay cho trẻ em của họ có dị ứng.
8. Some people find relief from seasonal allergies by taking antiallergic supplements.
=> Một số người tìm thấy sự giảm bớt từ dị ứng mùa bằng cách sử dụng bổ sung thuốc chống dị ứng.
9. The antiallergic effect of this herbal tea is well-known for alleviating allergy symptoms.
=> Hiệu ứng thuốc chống dị ứng của trà thảo mộc này nổi tiếng với việc giảm bớt các triệu chứng dị ứng.
10. Hospitals stock various antiallergic medications to address a range of allergic reactions.
=> Bệnh viện cung cấp nhiều loại thuốc chống dị ứng để giải quyết nhiều phản ứng dị ứng.