Mạng nhện tiếng Anh là gì? Muốn biết từ này tiếng Anh viết thế nào, cách dung, cách phát âm ra sao và những thông tin liên quan thì đọc ngay bài viết này của JES nhé!
Ý nghĩa | Ví dụ | |
Cobweb/Spider’s web | mạng nhện | Thick cobwebs hung in the dusty corners. |
Có hai cách phát âm từ này theo giọng Anh – Anh (BrE) và Anh – Mỹ (NAmE) theo từ điển Oxford, cụ thể như sau:
- Giọng Anh – Anh (BrE): /ˈkɒbweb/ và /ˈspaɪdəz web/
- Giọng Anh – Mỹ (NAmE): /ˈkɑːbweb/ và /ˈspaɪdərz web/
Dưới đây là một số ví dụ mà các bạn có thể tham khảo để hiểu rõ hơn cách dùng và vị trí của từ trong câu:
- The cobweb was sending me insane because I couldn’t get it to move off. (Cái mạng nhện làm tôi phát điên vì tôi không thể kéo nó ra)
-
And that spider’s web pattern corresponds to the local coordinates in the sky. (Và mạng nhện này tương ứng với những tọa độ trên bầu trời)
- Next time you see a cobweb, have a good look, make sure it’s not a black widow spider, and then walk into it. (Lần tới nếu có thấy một cái mạng nhện hãy nhìn kĩ, đảm bảo rằng đây không phải của loài nhện Góa Phụ Đen rồi hẵng bước qua nó)
Hi vọng bài viết giúp ích cho các bạn trong việc tìm lời giải đáp cho câu hỏi mạng nhện tiếng Anh là gì.