Một trong những từ vựng về nội thất hay xây dựng mà bạn không thể bỏ qua là: sơn tường. Hãy cùng JES tìm hiểu về định nghĩa, cách phát âm cũng như cách sử dụng của từ này nhé.
Đầu tiên là định nghĩa và cách phát âm của từ sơn tường trong tiếng Anh:
Tiếng Anh | Phát âm | |
Sơn tường | Paint wall | /peɪnt wɔːl / |
Với từ này thì cách phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ là giống nhau giúp bạn dễ dàng tự học. Dưới đây là ví dụ về câu sử dụng từ Paint wall.
- Explore wall paint in every color you can imagine, in the finish you need for every room.
Nghĩa tiếng việt: Khám phá sơn tường ở mọi màu sắc mà bạn có thể tưởng tượng, ở mức độ hoàn thiện bạn cần cho mọi căn phòng.
Hi vọng với những kiến thức mà JES cung cấp sẽ giúp bạn nâng cao từ vựng của mình.