Có thể nhiều người đã biết rằng hiện nay ở Trung Quốc họ sẽ sử dụng 2 loại chữ Hán giản thể và chữ Hán phồn thể. Chữ Hán phồn thể họ sẽ sử dụng ở một số địa phương và chữ Hán giản thể hiện được sử dụng thông dụng hơn cả ở Hong Kong, Macau, Đài Loan. Cùng chúng tôi tìm hiểu một số từ vựng tiếng trung giản thể trong bài viết ngay sau đây.
1. Giới thiệu tiếng trung phồn thể, giản thể là gì?
Một trong hai bộ chữ in tiêu chuẩn ở Trung Quốc đầu tiên phải kể đến chính là Chữ Hán phồn thể (繁體漢字/正體漢字) hay có tên gọi khác là chữ Hán chính thể. Từ thế kỉ thứ 5 trong thời Nam Bắc Triều, chữ Hán phồn thể đã được xuất hiện, có mặt trong các văn bản ghi chép thời nhà Hán và được sử dụng ổn định cho đến ngày nay. Tại Hong Kong, Macau, Đài Loan chữ Hán phồn thể được sử dụng khá thông dụng.
Cũng giống như tên gọi của nó, chữ Hán giản thể(简体字) chính là chữ Hán được đơn giản hoá. Nó được xúc tiến hoàn thành từ sau Thế Chiến thứ II bởi nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Nếu chữ Hán phồn thể hơi phức tạp và khó học thì chữ Hán Giản thể sẽ đơn giản hơn, dễ học hơn rất nhiều bởi nó đã được lược đi nhiều nét phức tạp, tinh vi. Hiện chữ Hán giản thể được dùng phổ biến tại Trung Quốc đại lục, Malaysia, Singapore và trong các ấn phẩm, tài liệu giáo dục cho người nước ngoài.
Nếu bạn là người lần đầu tiên biết đến ngôn ngữ Trung thì nên học chữ giản thể trước nhé. Chữ Hán giản thể sẽ dễ học, đơn giản hơn rất nhiều so với chữ phồn thể. Nếu sau khi học xong chữ Hán giản thể một cách thuần thục, nếu có nhu cầu tìm hiểu thêm về văn hoá, lịch sử, chữ viết Trung Hoa thì hẳn học nâng cao lên chữ phồn thể. Phần tiếp theo, chúng tôi sẽ mang đến cho bạn một số từ vựng tiếng trung giản thể cơ bản để bạn tìm hiểu và làm quen nhé.
2. Tổng hợp 250 Từ vựng tiếng Trung giản thể cơ bản
- 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc
- 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút
- 一个 yīgè: một cái, một
- 一切 yīqiè: tất cả, hết thảy, toàn bộ
- 一定 yīdìng: chính xác, cần phải, nhất định
- 一样 yīyàng: giống nhau, cũng thế
- 一直 yīzhí: thẳng, luôn luôn, liên tục
- 一起 yīqǐ: cùng nơi, cùng, tổng cộng
- 一点 yīdiǎn: một chút, một ít, chút xíu, chút ít
- 丈夫 zhàngfū: chồng
- 上帝 shàngdì: thượng đế, chúa trời
- 上面 shàngmiàn: bên trên, phía trên
- 下来 xiàlái: xuống, lại, tiếp
- 下去 xiàqù: xuống, đi xuống, tiếp nữa
- 下面 xiàmiàn: phía dưới, bên dưới
- 不再 bù zài: không lặp lại , không có lần thứ hai
- 不同 bùtóng: không giống, không cùng
- 不好 bù hǎo: không tốt
- 不用 bùyòng: không cần
- 不管 bùguǎn: cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc
- 不能 bùnéng: không thể, không được
- 不行 bùxíng: không được
- 不要 bùyào: đừng, không được, chớ
- 不过 bùguò: cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều
- 不错 bùcuò: đúng, đúng vậy, không tệ
- 世界 shìjiè: thế giới, vũ trụ, trái đất
- 并且 bìngqiě: đồng thời, hơn nữa, vả lại
- 主意 zhǔyì: chủ kiến , chủ định
- 之前 zhīqián: trước, trước khi (thời gian)
- 之后 zhīhòu: sau, sau khi
- 之间 zhī jiān: giữa
- 也许 yěxǔ: có lẽ, e rằng, biết đâu
- 了解 liǎojiě: hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
- 事儿 shì er: sự việc
- 事实 shìshí: sự thực
- 事情 shìqíng: sự việc, sự tình
- 人们 rénmen: mọi người, người ta
- 人类 rénlèi: loài người, nhân loại
- 什么 shénme: cái gì, hả
- 今天 jīntiān: ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt
- 今晚 jīn wǎn: tối nay
- 介意 jièyì: để ý, để bụng, lưu tâm
- 他们 tāmen: bọn họ
- 代表 dàibiǎo: đại biểu, đại diện
- 以前 yǐqián: trước đây, trước kia, ngày trước
- 以及 yǐjí: và, cùng
- 以后 yǐhòu: sau đó, về sau, sau này
- 以为 yǐwéi: tin tưởng, cho rằng
- 任何 rènhé: bất luận cái gì
- 任务 rènwù: nhiệm vụ
- 休息 xiūxí: nghỉ ngơi, nghỉ
- 伙计 huǒji: người cộng tác, bạn cùng nghề, làm thuê, người làm mướn
- 但是 dànshì: nhưng, mà
- 作为 zuòwéi: hành vi, làm được, với tư cách
- 你们 nǐmen: bọn họ
- 来自 láizì: đến từ
- 来说 lái shuō: …mà nói
- 保持 bǎochí: duy trì, gìn giữ
- 保证 bǎozhèng: bảo đảm
- 保护 bǎohù: bảo hộ, bảo vệ
- 信任 xìnrèn: tín nhiệm
- 信息 xìnxī: tin tức, thông tin
- 个人 gèrén: cá nhân
- 做到 zuò dào: làm được
- 家伙 jiāhuo: cái thứ, thằng cha, cái con
- 伤害 shānghài: tổn thương, làm hại
- 兄弟 xiōngdì: huynh đệ, anh em
- 凶手 xiōngshǒu: hung thủ
- 先生 xiānshēng: thầy, tiên sinh, chồng
- 儿子 érzi: con trai, người con
- 全部 quánbù: toàn bộ
- 公司 gōngsī: công ty, hãng
- 其中 qízhōng: trong đó
- 其他 qítā: cái khác, khác
- 其实 qíshí: kì thực, thực ra
- 再见 zàijiàn: tạm biệt, chào tạm biệt
- 冷静 lěngjìng: vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh
- 出来 chūlái: đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra
- 出去 chūqù: ra, ra ngoài
- 出现 chūxiàn: xuất hện, hiện ra
- 分钟 fēnzhōng: phút
- 别人 biérén: người khác, người ta
- 别的 bié de: cái khác
- 到底 dàodǐ: đến cùng, rốt cuộc, tóm lại
- 到处 dàochù: khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu
- 刚刚 gānggāng: vừa, mới
- 刚才 gāng cái: vừa nãy
- 加入 jiārù: gia nhập
- 加油 jiāyóu: cố lên
- 努力 nǔlì: nỗ lực, cố gắng
- 博士 bóshì: tiến sĩ
- 危险 wéixiǎn: nguy hiểm
- 即使 jíshǐ: cho dù, dù cho
- 原因 yuányīn: nguyên nhân
- 原谅 yuánliàng: tha thứ, bỏ qua
- 参加 cānjiā: tham gia, tham dự
- 另外 lìngwài: ngoài ra
- 只是 zhǐshì: chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng
- 只有 zhǐyǒu: chỉ có
- 只要 zhǐyào: chỉ cần, miễn là
- 可以 kěyǐ: có thể
- 可爱 kě’ài: đáng yêu
- 可怜 kělián: đáng thương
- 可是 kěshì: nhưng, thế nhưng, thật là
- 可能 kěnéng: có thể, khả năng, chắc là
- 各位 gèwèi: các vị
- 同意 tóngyì: đồng ý, đồng tình
- 名字 míngzì: tên (người, sự vật)
- 否则 fǒuzé: bằng không, nếu không
- 告诉 gàosu: nói với, tố cáo, tố giác
- 咖啡 kāfēi: cà phê
- 咱们 zánmen: chúng ta
- 哥哥 gēge: anh trai
- 哪儿 nǎr: chỗ nào, đâu
- 哪里 nǎlǐ: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải
- 唯一 wéiyī: duy nhất
- 问题 wèntí: vấn đề, câu hỏi
- 喜欢 xǐhuan: thích, vui mừng
- 回来 huí lai: trở về, quay về
- 回到 huí dào: về đến
- 回去 huí qu: trở về, đi về
- 家 huí jiā: về nhà
- 回答 huídá: trả lời, giải đáp
- 因为 yīnwèi: bởi vì, bởi rằng
- 国家 guójiā: quốc gia, đất nước
- 地方 dìfāng/dìfang: địa phương, bản xứ, vùng, miền
- 坚持 jiānchí: kiên trì
- 报告 bàogào: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu
- 外面 wàimiàn: phía ngoài, bên ngoài
- 多久 duōjiǔ: bao lâu
- 多少 duōshǎo: nhiều ít, bao nhiêu, mấy
- 大学 dàxué: đại học
- 大家 dàjiā: cả nhà, mọi người
- 大概 dàgài: khoảng, chừng
- 太太 tàitài: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà
- 夫人 fūrén: phu nhân
- 失去 shīqù: mất, chết
- 奇怪 qíguài: kì lạ, kì quái
- 女人 nǚrén: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành)
- 女儿 nǚ’ér: con gái
- 女士 nǚshì: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao)
- 女孩 nǚhái: cô gái
- 她们 tāmen: họ, bọn họ
- 好像 hǎoxiàng: hình như, na ná, giống như
- 好好 hǎohǎo: vui sướng , tốt đẹp
- 如何 rúhé: làm sao, như thế nào, ra sao
- 如果 rúguǒ: nếu
- 如此 rúcǐ: như thế, như vậy
- 妻子 qīzi: vợ
- 姑娘 gūniang: cô nương
- 婚礼 hūnlǐ: hôn lễ
- 妈妈 māmā: mẹ, má, u, bầm, bà già
- 存在 cúnzài: tồn tại
- 孩子 háizi: trẻ con, con cái
- 学校 xuéxiào: trường học
- 它们 tāmen: bọn họ, chúng nó
- 安全 ānquán: an toàn
- 安排 ānpái: sắp xếp, bố trí, trình bày
- 完全 wánquán: đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
- 完成 wánchéng: hoàn thành
- 完美 wánměi: hoàn mỹ
- 害怕 hàipà: sợ hãi, sợ sệt
- 家庭 jiātíng: gia đình
- 家里 jiāli: trong nhà
- 容易 róngyì: dễ dàng, dễ
- 实在 shízài: chân thực, quả thực, thực ra
- 宝贝 bǎobèi: bảo bối, cục cưng, của báu
- 对于 duìwū: về, đối với
- 小姐 xiǎojiě: tiểu thư, cô
- 小子 xiǎozi: người trẻ tuổi, con trai, thằng
- 小孩 xiǎohái: trẻ em
- 小心 xiǎoxīn: cẩn thận
- 小时 xiǎoshí: tiếng đồng hồ, giờ
- 就是 jiùshì: nhất định, đúng, dù cho
- 屁股 pìgu: mông, đít
- 尸体 shītǐ: thi thể, xác chết
- 工作 gōngzuò: công việc, công tác
- 已经 yǐjīng: đã, rồi
- 希望 xīwàng: mong muốn, hy vọng, ước ao
- 带来 dài lái: đem lại
- 帮助 bāngzhù: giúp đỡ, viện trợ
- 帮忙 bāngmáng: giúp đỡ
- 年轻 niánqīng: tuổi trẻ, thanh niên
- 幸运 xìngyùn: vận may, dịp may
- 干吗 gànma: làm gì
- 建议 jiànyì: kiến nghị, đề xuất, sáng kiến
- 弟弟 dìdì: em trai
- 很多 hěnduō: rất nhiều
- 很快 hěn kuài: rất nhanh
- 律师 lǜshī: luật sư
- 后面 hòumiàn: phía sau, đằng sau
- 得到 dédào: đạt được, nhận được
- 从来 cónglái: chưa hề, từ trước tới nay
- 从没 cóng méi: chưa bao giờ, không bao giờ
- 必要 bìyào: cần thiết, thiết yếu
- 必须 bìxū: nhất định phải, nhất thiết phải
- 忘记 wàngjì: quên
- 快乐 kuàilè: vui vẻ
- 怎样 zěnyàng: thế nào, ra sao
- 怎么 zěnme: thế nào, sao, như thế
- 情况 qíngkuàng: tình hình, tình huống
- 想像 xiǎngxiàng: tưởng tượng
- 想到 xiǎngdào: nghĩ đến
- 想想 xiǎng xiǎng: nghĩ
- 想法 xiǎngfǎ: cách nghĩ, ý nghĩ
- 意思 yìsi: ý, ý nghĩa
- 意义 yìyì: ý nghĩa
- 感到 gǎndào: cảm thấy, thấy
- 感觉 gǎnjué: cảm giác, cảm thấy, cho rằng
- 感谢 gǎnxiè: cảm tạ, cảm ơn
- 应该 yīnggāi: nên, cần phải
- 成功 chénggōng: thành công
- 成为 chéngwéi: trở thành, biến thành
- 我们 wǒmen: chúng tôi
- 或者 huòzhě: có lẽ, hoặc, hoặc là
- 或许 huòxǔ: có thể, có lẽ, hay là
- 房子 fángzi: nhà, cái nhà
- 房间 fángjiān: phòng, gian phòng
- 所以 suǒyǐ: cho nên, sở dĩ, nguyên cớ
- 所有 suǒyǒu: sở hữu, tất cả, toàn bộ
- 手机 shǒujī: Điện thoại di động
- 手术 shǒushù: phẫu thuật
- 打算 dǎsuàn: dự định, dự kiến
- 打开 dǎkāi: mở ra
- 找到 zhǎodào: tìm thấy
- 承认 chéngrèn: thừa nhận
- 抓住 zhuā zhù: bắt được , túm được
- 投票 tóupiào: bỏ phiếu
- 抱歉 bàoqiàn: không phải, ân hận, có lỗi
- 拜托 bàituō: xin nhờ, kính nhờ
- 接受 jiēshòu: tiếp nhận , tiếp thu, nhận
- 控制 kòngzhì: khống chế
- 撒谎 sāhuǎng: nói dối, bịa đặt
- 拥有 yǒngyǒu: có
- 担心 dānxīn: lo lắng, không yên tâm, lo âu
- 支持 zhīchí: ủng hộ
- 收到 shōu dào: nhận được
- 改变 gǎibiàn: thay đổi, sửa đổi
- 放弃 fàngqì: bỏ cuộc, từ bỏ
- 放松 fàngsōng: thả lỏng, buông lỏng, lơ là
- 政府 zhèngfǔ: chính phủ
- 故事 gùshì: câu chuyện
- 整个 zhěnggè: toàn bộ, tất cả, cả thay
- 新闻 xīnwén: tin tức thời sự, việc mới xảy ra
- 方式 fāngshì: phương thức, cách thức, kiểu
- 方法 fāngfǎ: phương pháp, cách làm
- 早上 zǎoshang: buổi sáng
- 明天 míngtiān: ngày mai, mai đây
- 明白 míngbái: rõ ràng, công khai, hiểu biết
- 星期 xīngqí: tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật (gọi tắt)
Hy vọng qua bài viết trên về một số từ vựng tiếng Trung giản thể chúng tôi đã góp phần giúp cho bạn có thêm kiến thức, bước ban đầu để tiếp cận với thứ ngôn ngữ đẹp đẽ này. Ngoài ra vẫn còn nhiều chủ đề khác liên quan đến tiếng Trung mà chúng tôi muốn giới thiệu đến cho các bạn, hãy đón xem nhé.