Như chúng ta đã được học trong tiếng Việt và tiếng Anh rằng, tính từ là từ dùng để miêu tả cũng như thực hiện chức năng bổ nghĩa cho danh từ. Trong tiếng Nhật, tính từ cũng có nghĩa và đảm đương chức năng tương tự, nhưng điểu đặc biệt ở tiếng Nhật chính là có tới 2 loại tính từ : tính từ đuôi “I” và tính từ đuôi “na”. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tiếp tục học về những tính từ đuôi na nhé! Sau đây là tổng hợp tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật nào, mời các bạn xem qua!
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa | |
1 | わがまま | 我がまま | bướng bỉnh ,ngoan cố | |
2 | わずか | 僅か | hiếm, ít, lượng nhỏ | |
3 | らく | 楽 | nhẹ nhàng, thoải mái, dễ dàng | |
4 | ゆるやか | 緩やか | giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức độ[ | |
5 | ューモア | hài hước, vui vẽ | ||
6 | ゆうめい | 有名 | nổi tiếng | |
7 | やっかい | 厄介 | phiền muộn | |
8 | むり | 無理 | vô lý, không thể, quá sức | |
9 | みょう | 妙 | kì cục, lạ lùng, lạ, kì diệu, kì lạ | |
10 | まっしろ | 真っ白 | trắng toát, trắng ngần | |
11 | みじめ | 惨めな | thảm thiết ,thê thảm | |
12 | まじめ | chăm chỉ | ||
13 | ほがらか | 朗らか | tươi tắn, khỏe khoắn (tính cách), tươi mát(cảm giác), yên bình(khung cảnh) | |
14 | べんり | 便利 | tiện lợi | |
15 | へん | 変 | lạ, kỳ hoặc, khác thường | |
16 | へた | 下手 | dở | |
17 | へいわ | 平和 | hòa bình | |
18 | ふべん | 不便 | bất tiện | |
19 | ふじゅうぶん | 不十分 | không đầy đủ | |
20 | ふじゆう | 不自由 | gặp khó khăn, bất tiện về | |
21 | ふしぎ | 不思議 | lạnh lùng | |
22 | ふしあわせ | 不幸せ | bất hạnh, không may | |
23 | ふくざつ | 複雑 | phức tạp | |
24 | ひま | 暇 | rảnh rỗi | |
25 | ひつよう | 必要 | tất yếu, cần thiết | |
26 | ひそか | 密か | lén lút, giấu giếm, bước nhẹ nhàng, rón rén | |
27 | はるか | 遥か | xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn | |
28 | はなやか | 花やか | rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng | |
29 | なめらか | 滑らか | trơn, trượt, giải quyết trôi chảy, trơn tru | |
30 | なだらか | thoai thoải (dốc ,đường đi ) ,lưu loát ,trôi chảy (nói) | ||
31 | なごやか | 和やか | êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu | |
32 | とくべつ | 特別 | đặc biệt | |
33 | とくい | 得意 | có khiếu, khá | |
34 | ていねい | 丁寧 | lịch sự, lễ phép, cẩn thận | |
35 | だめ | 駄目 | không được | |
36 | だいじょうぶ | 大丈夫 | không sao, ổn | |
37 | たくみ | 巧み | khéo léo, tinh xảo, tinh vi | |
38 | たいへん | 大変 | vất vả, mệt mỏi, khó khăn | |
39 | たいせつ | 大切 | quan trong̣ | |
40 | にぎやか | nhộn nhịp | ||
41 | にがて | 苦手 | không có khiếu, không khá | |
42 | にこやか | điềm đạm, ôn hòa, hòa nhã | ||
43 | なだらか | 大人しい | thoai thoải (dốc ,đường đi ) ,lưu loát ,trôi chảy (nói) | |
44 | すこやか | 健やか | khỏe khoắn | |
45 | すき | 好き | thích | |
46 | じゃま | 邪魔 | cản trở, chiếm diện tích[tà ma] | |
47 | じょうぶ | 丈夫 | chắc, bền, dẻo dai[ | |
48 | じょうず | 上手 | giỏi | |
49 | じゅうぶん | 十分 | đủ | |
50 | じゆう | 自由 | tư do | |
51 | しんぱい | 心配 | lo lắng | |
52 | うとい | 新鮮 | tươi(thịt, cá, rau củ) | |
53 | しんせつ | 親切 | tử tế, tốt bụng | |
54 | しなやか | 品やか | dẻo, dễ uốn nắn, mảnh khảnh, nhỏ nhắn[ | |
55 | しとやか | 淑やか | điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao | |
56 | しずか | 静か | yên tĩnh | |
57 | しあわせ | 幸せ | hạnh phúc | |
58 | さわやか | 爽やか | tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác ) ,trong trẻo ,lưu loát | |
59 | さかん | 盛ん | thịnh hành, phát triển rộng, lan rộng, tràn lan | |
60 | ごうか | 豪華 | hào hoa, sang trọng | |
61 | げんき | 元気 | khỏe mạnh, hoạt bát | |
62 | きれい | đẹp, sạch | ||
62 | きらびやか | 煌びやか | lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh ,nói dứt khoát, dứt khoát | |
63 | きらい | 嫌い | ghét | |
64 | きよらか | 清らか | nước trong sạch, tinh khiết ,tình yêu trong sáng | |
65 | きけん | 危険 | nguy hiểm | |
66 | かんたん | 簡単 | đơn giản | |
67 | かすか | 微か | mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng | |
68 | かすか | 幽か | mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng | |
69 | おろそか | 疎か | học qua loa, mau chóng, làm qua quít, sơ sơ, sơ sài, làm sơ qua | |
70 | おろか | 愚か | ngu ngốc, đần độn, dại dột | |
71 | おだやか | 穏やか | êm ả ,êm đềm (khung cảnh) ,xuôi tai, dễ nghe (nói ) , trầm lắng (tính cách) | |
72 | おごそか | 厳か | uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm | |
73 | いろいろ | 色々 | khác nhau | |
74 | あきらか | 明らか | sáng sủa, minh bạch, rõ ràng | |
75 | あざやか | 鮮やか | tươi tắn, tươi, chói lọi ,sặc sỡ, lộng lẫy | |
76 | あわれ | 哀れ | đáng thương | |
77 | あんぜん | 安全 | an toàn | |
78 | いき | 粋 | diễm lệ, tráng lệ, diện, bảnh bao | |
79 | いや | 嫌 | chán, ngán, ghét, không tốt, không chịu, không đồng ý |
Jes.edu.vn tin rằng bảng tổng hợp tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật trên sẽ giúp chia sẻ bớt gánh nặng mà các bạn phải gánh trong quá trình học tiếng Nhật. Chúc các bạn thành công!