Home Chưa phân loại NHẬT BẢN CÓ BAO NHIÊU TỈNH THÀNH PHỐ

NHẬT BẢN CÓ BAO NHIÊU TỈNH THÀNH PHỐ

NHẬT BẢN CÓ BAO NHIÊU TỈNH THÀNH PHỐ

Nhật Bản là một quần đảo núi lửa với khoảng 6.852 đảo, chủ yếu nằm trong khu vực ôn đới với bốn mùa rõ rệt, nhưng có khí hậu khác biệt dọc theo chiều dài đất nước. Bốn hòn đảo lớn nhất là Honshu, Hokkaido, Kyushu và Shikoku chiếm khoảng 97% diện tích đất liền của nước này, nhưng phần nhiều chỉ là rừng và núi với nguồn tài nguyên khoáng sản rất hạn chế. Tuy không được thiên nhiên ưu ái về các nguồn tài nguyên khoáng sản và còn phải hứng chịu nhiều thiên tai hàng năm nhưng Nhật Bản lại là một trong các quốc gia đứng đầu về nền kinh tế, một đất nước vươn lên từ khó khăn mà đáng được học hỏi. Và hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về Nhật Bản, cụ thể sẽ khám phá xem Nhật Bản có bao nhiêu tỉnh thành phố nhé!

Nhật Bản có 47 tỉnh thành phố thuộc chín vùng sau Hokkaido, Tohoku, Kanto, Chubu, Kinki, Chugoku, Shikoku, Kyushu, và Okinawa. Mỗi vùng đều có các địa hình, thiên nhiên, phong tục và văn hoá truyền thống đặc trưng khác nhau. Chẳng hạn như giữa vùng Kanto (bao gồm cả thủ đô Tokyo) và vùng Kansai (bao gồm cả Osaka) có sự nhiều điểm khác biệt từ khẩu vị thức ăn đến các loại hình nghệ thuật biểu diễn truyền thống, từ đó làm nên một đất nước Nhật Bản đầy màu sắc mà đã đi vào lòng không chỉ của người dân Nhật Bản mà còn của nhiều người từ khắp nơi trên thế giới. Giờ chúng ta hãy cùng xem qua 47 tỉnh thành của xứ sở Phù Tang này nhé!

Tỉnh thànhĐảoDiện tíchDân sô
AichiHonshu5.153,817.043.235
AkitaHonshu11.612,111.189.215
AomoriHonshu9.606,261.475.635
ChibaHonshu5.156,155.926.349
EhimeShikoku5.676,441.493.126
FukuiHonshu4.188,76828.960
FukuokaKyushu4.971,015.015.666
FukushimaHonshu13.782,542.126.998
GifuHonshu10.598,182.107.687
GunmaHonshu6.363,162.024.820
HiroshimaHonshu8.476,952.878.949
HokkaidoHokkaido83.452,475.682.950
HyogoHonshu8.392,425.550.742
IbarakiHonshu6.095,622.985.424
IshikawaHonshu4.185,321.180.935
IwateHonshu15.278,511.416.198
KagawaShikoku1.861,701.022.843
KagoshimaKyushu9.132,421.786.214
KanagawaHonshu2.415,428.489.932
KochiShikoku7.104,70813.980
KumamotoKyushu6.908,451.859.451
KyotoHonshu2.644.3314.612,93
MieHonshu5760,721.857.365
MiyagiHonshu6.861,512.365.204
MiyazakiKyushu 6.684,671.170.023
NaganoHonshu12.598,482.214.409
NagasakiKyushu4.092,801.516.536
NaraHonshu3.691,091.442.862
NiigataHonshu12.582,372.475.724
ŌitaKyushu5.804,241.221.128
OkayamaHonshu7.008,631.950.656
OkinawaQuần đảo Nansei2.271,301.318.281
OsakaHonshu1.893,188.804.806
SagaKyushu2.439,23876.664
SaitamaHonshu 3.767,096.938.004
ShigaHonshu4.017,361.342.811
ShimaneHonshu6.707,32761.499
ShizuokaHonshu7.328,613.767.427
TochigiHonshu6.408,282.004.787
TokushimaShikoku 4.145,26823.997
TokyoHonshu2.187,0812.059.237
TottoriHonshu3.507,19613.229
ToyamaHonshu4.247,221.120.843
WakayamaHonshu4.725,551.069.839
YamagataHonshu9.323,341.244.040
YamaguchiHonshu 6.110,761.528.107
YamanashiHonshu4.465,37888.170

Mong rằng bài viết hôm nay đã cho bạn cái nhìn rõ nét về các tỉnh thành phố Nhật Bản nhé! Đừng quên tiếp tục theo dõi các bài viết thú vị và bổ ích sắp tới nhé!