Home Học tiếng Nhật Mẫu câu tiếng Nhật CÁCH HỎI VÀ TRẢ LỜI TUỔI TRONG TIẾNG NHẬT

CÁCH HỎI VÀ TRẢ LỜI TUỔI TRONG TIẾNG NHẬT

CÁCH HỎI VÀ TRẢ LỜI TUỔI TRONG TIẾNG NHẬT

Để việc học tiếng Nhật bớt nhàm chán và thú vụ hơn, hôm nay chúng ta cùng học từ những câu đàm thoại, giao tiếp hàng ngày nhé. Và tiếp nối các bài học những câu giao tiếp đàm thoại tiếng Nhật , bài học hôm nay sẽ là cách hỏi và trả lời tuổi trong tiếng Nhật. Đây là một trong những chủ đề đầu tiên mà người học dù là bất cứ ngôn ngữ nào cũng cần đến, nhất là để giới thiệu bản thân. Chúng ta cùng bắt đầu bước vào bài học nhé!

1. Cách hỏi tuổi trong tiếng Nhật

Để hỏi tuổi trong tiếng Nhật, Chúng ta có 2 cách hỏi sau:

  • なんさいですか。

Cách đọc : Nansaidesuka
Nghĩa : Bạn bao nhiêu tuổi ?
Đây là cách hỏi tuổi phổ biến và thường dùng trong giao tiếp hằng ngày.

  • おいくつですか。

Cách đọc : Oikutsudesuka
Nghĩa : Bạn bao nhiêu tuổi ?
Đồng nghĩa với nhau nhưng “おいくつですか” là cách hỏi lịch sự hơn.

2. Cách trả lời tuổi trong tiếng Nhật

Bạn có thể trả lời đầy đủ :
わたしは 。。。歳。
Hoặc một cách ngắn gọn như :
。。。さい。
Ví dụ : わたしは 21 歳。/ 21 歳。
Sau đây mình sẽ chia sẻ đến các bạn số đếm tuổi :

TuổiCách đọcNghĩa
いっさいissai1 tuổi
にさいnisai2 tuổi
さんさいsansai3 tuổi
よんさいyonsai4 tuổi
ごさいgosai5 tuổi
ろくさいrokusai6 tuổi
ななさいnanasai7 tuổi
はっさいhassai8 tuổi
きゅうさいkyuusai9 tuổi
じゅっさいjussai10 tuổi
じゅういっさいjuu issai11 tuổi
じゅうにさいjuu nisai12 tuổi
じゅうさんさいjuu sansai13 tuổi
じゅうよんさいjuu yonsai14 tuổi
じゅうごさいjuu gosai15 tuổi
じゅうろくさいjuu rokusai16 tuổi
じゅうななさいjuu nanasai17 tuổi
じゅうはっさいjuu hassai18 tuổi
じゅうきゅうさいjuu kyuusai19 tuổi
はたちhatachi20 tuổi
にじゅういっさいnijuu issai21 tuổi
さんじゅっさいsan jussai30 tuổi
よんじゅっさいyon jussai40 tuổi
ごじゅっさいgo jussai50 tuổi
ろくじゅっさいroku jussai60 tuổi
ななじゅっさいnana jussai70 tuổi
はちじゅっさいhachi jussai80 tuổi
きゅじゅっさいkyu jussai90 tuổi
ひゃくさいhyakusai100 tuổi

Sau bài học hôm nay, các bạn hãy cố gắng luyện tập thật nhiều để thành thạo cách hỏi và trả lời tuổi trong tiếng Nhật nhé! Chúc các bạn thành công!