Home Học Tiếng Trung Bộ Miên Trong Tiếng Trung: Bộ thủ 宀 Mián

Bộ Miên Trong Tiếng Trung: Bộ thủ 宀 Mián

Bộ Miên Trong Tiếng Trung: Bộ thủ 宀 Mián

Bài học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ Miên: 宀 Mián là một trong những bộ thủ phổ biến nằm trong 214 bộ thủ cần phải học.

1. Giới thiệu về bộ miên 宀 Mián trong tiếng Trung

  • Số nét: 3 nét
  • Cách đọc: mián
  • Hán Việt: Miên
  • Ý nghĩa: mái che, mái nhà
  • Vị trí của bộ: ở bên trên

1.1 Từ đơn có chứa bộ miên

宝 (bǎo): báu vật, vật quý,

宠 (chǒng): sủng, cưng chiều,

家 (jiā): nhà,

寄 (jì): gửi,

完 (wán): xong, hết,…

官 (guān): quan,

它 (tā) : đại từ nhân xưng chỉ con vật, đồ vật,

安 (ān): an ( an toàn, an tâm, an lòng, an bài,…),

守 (shǒu) : thủ ( phòng thủ, trông giữ, trông coi, tuân thủ),

宅 (zhái): chỉ ở trong nhà suốt ngày,

1.2 Từ ghép có chứa bộ miên

一定 / yí dìng /: nhất định,

安静 / ān jìng / : yên tĩnh,

老实 / lǎo shí / : thành thật,

综合 / zōng hé / : tổng hợp,

宝贝 / bǎo bèi / : bảo bối,

宠爱 / chǒng ài /: sủng ái, cưng chiều,

秘密 / mì mì / : bí mật,

宇宙 / yǔ zhòu / : vũ trụ,

客人 / kè rén /: khách,

宣传 / xuān chuan / : tuyên truyền,

厉害 / lì hài / : lợi hại,

寂寞 / jì mò / : cô đơn,

内容 / nèi róng / : nội dung,…

2. Ví dụ mẫu câu sử dụng chữ có chứa bộ miên

1. 他很宠爱我。

  • / tā hěn chǒngài wǒ /
  • Anh ấy rất cưng chiều tôi.

2. 祝贺你当官了!

  • / zhù hè nǐ dāng guān le /
  • chúc mừng cậu làm quan rồi!

3. 我喜欢那些安静的地方。

  • / wǒ xǐhuān nà xiē ānjìng de dì fāng /
  • tôi thích những nơi yên tĩnh.

4. 你是我的小宇宙。

  • / nǐ shì wǒ de xiǎo yǔzhòu /
  • Em là tiểu vũ trụ của tôi.

5. 告诉你一个秘密。

  • / gàosù nǐ yí gè mìmì /
  • Nói cho cậu một bí mật.

6.  我家有一只小猫,它叫安安。

  • / wǒ jiā yǒu yī zhī xiǎomāo , tā jiào ānān /
  • nhà tôi có một chú mèo, nó tên là An An.

7. 孩子是妈妈的一块宝。

  • / háizi shì māmā de yí kuài bǎo /
  • con cái là báu vật của mẹ.

8. 我们要好好接待客人。

  • wǒmen yào hǎohao jiēdài kèrén /
  • chúng ta phải tiếp đón khách thật tốt.

9. 我相信你一定能做到的,加油!

  • / wǒ xiāngxìn nǐ yídìng néng zuò dào de , jiā yóu /
  • tôi tin cậu nhất định sẽ làm được, cố lên!

10. 你的汉语已经很厉害了!

  • / nǐ de hànyǔ yǐ jīng hěn lìhài le /
  • Tiếng Trung của cậu đã rất lợi hại rồi!

Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi. Chúc bạn sớm thành thạo tiếng Trung nhé!

Cô Trần Minh Trang có hơn 8 năm kinh nghiệm trong công việc giảng dạy tiếng Trung giao tiếp. Với kiến thức và trải nghiệm cô Minh Trang mong cung cấp những thông tin mới và hữu ích nhất cho các bạn đọc đang học tiếng Hoa