Bạn đang tìm hiểu về từ tượng hình JLPT, đây là tài liệu học tiếng Nhật đang Hot nhất hiện nay. Hôm nay JES sẽ chia sẻ cho các bạn về “130 Từ Tượng thanh – Tượng hình thường gặp trong JLPT [PDF]”. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!
Giới thiệu từ tượng thanh, tượng hình trong tiếng Nhật
Thế nào là từ tượng thanh, tượng hình trong tiếng Nhật?
Trong ngôn ngữ thì tiếng Nhật khá giống với tiếng Việt ở chỗ sử dụng rất nhiều từ tượng hình, và từ tượng thanh. Bởi vì cả hai ngôn ngữ đều là những ngôn ngữ hình tượng.
Trong đó:
- Từ tượng hình: là những từ mô tả về trạng thái, trong tiếng Nhật được gọi là Mô nghi.
- Từ tượng thanh: là dung miêu tả lại những âm thanh. Trong tiếng Nhật được chia thành: Từ tượng thanh miêu tả tiếng con người và động vật và được gọi là Nghi thanh; Từ tượng thanh miêu tả âm thanh tự nhiên được gọi là Nghi âm.
Việc sử dụng từ tượng thanh và từ tượng hình sẽ giúp cho việc giao tiếp của bạn trở nên sinh động và có nhiều sắc thái hơn.
Ôn tập từ tượng thanh, từ tượng hình JLPT có khó không?
Việc ôn tập từ tượng thanh và từ tượng hình JLPT sẽ không khó nếu bạn làm quen và được hướng ngay từ đầu. Tuy nhiên, cái khó ở đây là bạn phải nhớ một lượng từ lớn để có thể tự tin áp dụng chúng trong bài thi.
Đối với những bạn tự ôn tập thì đây chính là một thử thách dành cho bạn, vì bạn phải đi tìm kiếm những thông tin và tìm hiểu và cuối cùng phải ghi nhớ lại. Vì vậy, cách tốt để học tốt từ tượng thanh và từ tượng hình JLPT là bạn phải học và tham khảo những người đi trước trong quá trình học để tiết kiệm thời gian học nhé!
Tầm quan trọng của từ tượng thanh và từ tượng hình trong tiếng Nhật
Trong ngôn ngữ mỗi từ đều có chức năng khác nhau và không thể thiếu trong quá trình giao tiếp của mỗi người. Từ tượng thanh và từ tượng hình JLPT trong tiếng Nhật sẽ giúp bạn sử dụng ngôn ngữ sẽ tốt hơn, sinh động hơn. Đặc biệt các từ tượng thanh và từ tượng hình khi sử dụng đúng cách sẽ giúp cho người nghe và người đọc dễ hình dung được sự vật và hiện tượng.
Ví dụ: Cùng là trời mưa bạn có thể diễn tả theo nhiều cách khác nhau: Mưa lớn, mưa nhỏ, mưa lâm râm.
Mẹo để ôn tập JLPT N3 một cách dễ nhất
Đây là một trong những phần khó trong tiếng Nhật bởi số lượng từ khá nhiều đòi hỏi trí nhớ của người học phải nhớ lâu. Vì vậy bạn phải có một phương pháp học và ôn tập một cách có khoa học.
Ngoài việc tổng hợp các từ tượng thanh và từ tượng hình JLPT thành một chủ đề để dễ theo dõi và dễ nhớ. Có một phương pháp giúp cho bạn dễ học hơn và được nhiều người áp dụng đó là sử dụng từ vựng kết hợp với hình ảnh. Một hình thức giống như sử dụng Flashcard.
Ngoài ra còn có phương pháp học từ vựng và đặt câu, cách viết trên giấy cũng là cách để bạn ghi nhớ nhanh hơn các từ tượng thanh và từ tượng hình JLPT. Bạn hãy bỏ ngay cách học đọc suôn và nhớ suôn vì đó là cách để bạn nhớ nhanh và nhiều nhưng không nhớ được lâu để vận dụng cho sau này.
Một số phó từ tượng thanh, từ tượng hình trong tiếng Nhật
Cuối cùng để các bạn hình dung và tiết kiệm được thời gian học. hôm nay JES sẽ chia sẻ cho các bạn một bảng thống kê các từ tượng thanh và từ tượng hình JLPT thường được sử dụng trong tiếng Nhật.
- 一段と いちだんと: (Hơn 1 bậc, hơn hẳn)
- ぼんやり: Mờ ảo, thong thả
- のんびり: Vô tư vô lo, thong thả
- っかりう: Lơ đễnh
- はっきり: Rõ ràng
- すっかり: Toàn bộ
- すっきり: khoan khoái, sảng khoái
- さっぱり: Hoàn toàn, Nhạt (vị), sảng khoái, Cái gì ra cái nấy , thằng tính
- やはり/: Quả nhiên
- しっかり: Chắc chắn
- さっさと: khẩn trương, nhanh chóng
- さっと: nhanh chóng, nhẹ nhàng, êm ả
- 着々と ちゃくちゃくと: ổn định
- あれこれ: đa dạng, đây đó
- あちこち: mọi nơi, đây đó
- いつまでも: mãi mãi
- いちどに: 1 lần, cùng lúc
- ずっと: Mãi, suốt
- きっと: chắc hẳn, chắc chắn
- ざっと: qua loa, đại khái
- ほっきり/: Thở phào nhẹ nhõm
- じっと: (Nhìn) chăm chú)
- きちんと: Chỉn chu, đâu ra đấy
- ちゃんと: kỹ càng, Cẩn thận
- ようやく: Cuối cùng thì
- やっと: kết quả tốt
- とうとう: Cuối cùng thì
- ついに: kết quả tốt/xấu
- いよいよ: Cuối cùng thì + điều ao ước/trông mong
- たちまち: ngay lập tức, đột nhiên
- とっくに: xưa rồi, lâu rồi
- ぺこぺこ: Đói rồn rột (bụng kêu)
- ごくごく: Uống ừng ực
- ずきずき: Nhưng nhức
- ぶつぶつ: Làu bàu
- いらいら: Sốt ruột, nóng ruột
- じろじろ: Nhìn chằm chằm
- にっこり: Cười tươi
- にこにこ/ほほえむ: cười mỉm
- ぐっすり: Ngủ gật, ngủ sâu
- ざあざあ: Mưa ào ào
- ぱらぱら: Mưa lác đác, lất phất
- ばらばら: Rời rạc
- ぺらぺら: Nói lưu loát, trôi chảy
- わくわく: Tim đập thình thịch (vì hồi hộp, vui)
- どきどき: Tim đập thình thích (vì hồi hộp, sợ)
- ひそひそ: Thầm thì
- わいわい: ồn ào
Link tải 130 Từ Tượng thanh – Tượng hình thường gặp trong JLPT [PDF]
Trên đây là toàn bộ chia sẻ của JES về “130 Từ Tượng thanh – Tượng hình thường gặp trong JLPT [PDF]”. Hy vong qua bài viết này các bạn sẽ học tốt tiếng Nhật.