Tài liệu 2136 Kanji tiếng Nhật sẽ là nguồn tài liệu giúp bạn cải thiện từ vựng chữ Hán và đọc hiểu, từ đó người học dễ đạt được kết quả cao trong các bài thi N1 N2 N3 N4 N5 cũng như giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn. Hôm nay, JES sẽ giới thiệu đến bạn đọc bài viết “2136 Kanji thường dùng trong tiếng Nhật [PDF]”. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!
Tại sao bạn nên học 2136 chữ Kanji
- Với 2136 chữ Kanji thường dùng trong tiếng Nhật (tương đương với trình độ N1), người học không còn bị ám ảnh bởi kanji, mà trở nên yêu thích kanji sau khi học cuốn sách này.
- Ngoài việc nhận diện được mặt chữ, cách nhớ kanji thì cách viết chữ kanji đối với người học cùng trở nên dễ dàng hơn
- Học từ vựng trở nên đơn giản và tiến bộ hơn nhờ quy tắc chuyển âm Hán Việt.
- Trình độ đọc hiểu cải thiện đáng kể do nắm được ý nghĩa âm hán (các bạn đang ở Nhật có thể thấy rằng các bạn người Trung Quốc tuy có trình độ tiếng nhật chưa cao nhưng khả năng đọc hiểu giấy tờ, sách báo của họ cực giỏi nhờ biết chữ hán – kanji).
Danh sách 2136 Kanji thường dùng trong tiếng Nhật
TT Kanji Âm Hán Việt Nghĩa / Từ ghép Đọc
1 日 nhật mặt trời, nhật thực, nhật báo nichi, jitsu
2 一 nhất một, nhất định, đồng nhất ichi, itsu
3 国 quốc nước, quốc gia, quốc ca koku
4 十 thập mười juu, jiQ
5 大 đại to lớn, đại dương, đại lục dai, tai
6 会 hội hội họp, đại hội kai, e
7 人 nhân nhân vật jin, nin
8 年 niên năm, niên đại nen
9 二 nhị 2 ni
10 本 bản sách, cơ bản, nguyên bản hon
11 三 tam 3 san
12 中 trung trung tâm, trung gian, trung ương chuu
13 長 trường, trưởng trường giang, hiệu trưởng choo
14 出 xuất xuất hiện, xuất phát shutsu sui
15 政 chính chính phủ, chính sách, hành chính sei, shoo
16 五 ngũ 5 go
17 自 tự tự do, tự kỉ, tự thân ji, shi
18 事 sự sự việc ji, zu
19 者 giả học giả, tác giả sha
20 社 xã xã hội, công xã, hợp tác xã sha
21 月 nguyệt mặt trăng, tháng, nguyệt thực getsu, gatsu
22 四 tứ 4 shi
23 分 phân phân số, phân chia bun, fun, bu
24 時 thời thời gian ji
25 合 hợp thích hợp, hội họp, hợp lí goo, gaQ, kaQ
26 同 đồng đồng nhất, tương đồng doo
27 九 cửu 9 kyuu, ku
28 上 thượng thượng tầng, thượng đẳng joo, shoo
29 行 hành, hàng thực hành, lữ hành; ngân hàng koo, gyoo, an
30 民 dân quốc dân, dân tộc min
Link download 2136 Kanji thường dùng trong tiếng Nhật PDF
Trên đây là những thông tin chia sẻ về tài liệu 2136 Kanji thường dùng trong tiếng Nhật [PDF]. Mong rằng bài viết này sẽ mang đến cho bạn đọc nguồn tài liệu học tiếng Nhật hay và hữu ích. Chúc các bạn học tốt!