Home Trường học Trường đại học [UPDATE 2024] Học phí Trường Đại học Phenikaa mới nhất

[UPDATE 2024] Học phí Trường Đại học Phenikaa mới nhất

[UPDATE 2024] Học phí Trường Đại học Phenikaa mới nhất

Trường Đại học Phenikaa hay trường Đại học Thành Tây là ngôi trường dân lập. Thế nên có rất nhiều sinh viên quan tâm đến mức học phí của trường. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết phenikaa học phí như nào nhé.

1. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Phenikaa

Trong những năm gần đây mức học phí đã tăng. Thế nên, dự kiến học phí trường Đại học Phenikaa trong năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.

2. Học phí năm 2023 – 2024 của trường đại học Phenikaa

Dự kiến trong năm 2023 – 2024 trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10%. Xấp xỉ với mức học phí các chuyên ngành được dao động khoảng 24.200.000VNĐ đ- 38.720.000VNĐ/năm.

Bên cạnh đó, Trường Đại học Phenikaa cùng Tập đoàn Phenikaa sẽ hỗ trợ 20% học phí cả khóa cho tất cả sinh viên đậu vào trường với các chính sách hỗ trợ học phí khác dành cho các sinh viên đang theo học tại trường.

3. Phenikaa học phí năm 2022 – 2023

Học phí trường phenikaa năm 2022 – 2023 có sự thay đổi với một số ngành, trung bình tăng từ 1.000.000 đến 4.000.000VNĐ/năm.

Mã ngànhTên ngànhHọc phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm)Tổ hợp xét tuyển
Khối ngành khoa học sức khỏe
PHA1Dược học32A00, A02, B00, D07
NUR1Điều dưỡng26A00, A02, B00, B04
MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y học26A00, A02, B00, D07
RET1Kỹ thuật phục hồi chức năng26A00, A02, B00, D07
MED1Y khoa (dự kiến mở)75**A00, B00, B08, D07
Khối ngành kinh tế – kinh doanh
FBE1Quản trị kinh doanh28A00, A01, D01, D07
FBE2Kế toán28A00, A01, D01, D07
FBE3Tài chính – Ngân hàng28A00, A01, D01, D07
FBE4Quản trị nhân lực28A00, A01, D01, D07
FBE5Luật kinh tế28A00, A01, C00, D01
Khối ngành kỹ thuật – công nghệ
BIO1Công nghệ sinh học24A00, B00, B08, D07
ENV1Khoa học môi trườngA00, A02, B00, B08
MSE-ALCông nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)24A00, A01, B00, D07
MSE1Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano)24A00, A01, D07 B00
ICT-ALKhoa học máy tính32A00, A01, D07
ICT1Công nghệ thông tin31A00, A01, D07
ICT-VJCông nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật)32A00, A01, D07, D28
VEE1Kỹ thuật ô tô28A00, A01, A10, A02
VEE2Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)32A00, A01 A04, A10
MEM2Kỹ thuật cơ khí24A00, A01, A02, C01
EEE-A1Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)32A00, A01, C01, D07
EEE1Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28A00, A01, C01, D07
MEM1Kỹ thuật cơ điện tử24A00, A01, A02, C01
EEE2Kỹ thuật y sinh24A00, A01, C01, D07
CHE1Kỹ thuật hóa học24A00, A01, B00, D07
EEE3Kỹ thuật điện tử – viễn thông28A00, A01 C01, D07
FSP1Vật lý (Vật lý tài năng)24A00, A01
Khối ngành khoa học xã hội
FTS1Du lịch (Quản trị du lịch)26A01, C00, D01, D15
FTS2Quản trị khách sạn26A00, A01, D01, D10
FLE1Ngôn ngữ Anh26D01, D09, D14, D15
FLK1Ngôn ngữ Hàn Quốc28A01, C00, D01, D15
FLC1Ngôn ngữ Trung Quốc28A00, C00, D01, D04

4. Học phí năm 2021 – 2022 của Đại học Phenikaa

So với năm học trước thì phenikaa học phí năm 2021 – 2022 thay đổi với một số ngành khoa học xã hội với thay đổi trung bình từ 1.000.000 đến 4.000.000/năm:

Mã ngànhTên ngànhHọc phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm)Tổ hợp xét tuyển
Khối ngành khoa học sức khỏe
PHA1Dược học30A00, A02, B00, D07
NUR1Điều dưỡng20 ( được hỗ trợ giảm học phí trong năm này)A00, A02, B00, B04
MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y học24A00, A02, B00, D07
RET1Kỹ thuật phục hồi chức năng24A00, A02, B00, D07
MED1Y khoa (dự kiến mở)75**A00, B00, B08, D07
Khối ngành kinh tế – kinh doanh
FBE1Quản trị kinh doanh28A00, A01, D01, D07
FBE2Kế toán28A00, A01, D01, D07
FBE3Tài chính – Ngân hàng28A00, A01, D01, D07
FBE4Quản trị nhân lực28A00, A01, D01, D07
FBE5Luật kinh tế28A00, A01, C00, D01
Khối ngành kỹ thuật – công nghệ
BIO1Công nghệ sinh học20A00, B00, B08, D07
ENV1Khoa học môi trườngA00, A02, B00, B08
MSE-ALCông nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)24A00, A01, B00, D07
MSE1Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano)20A00, A01, D07 B00
ICT-ALKhoa học máy tính32A00, A01, D07
ICT1Công nghệ thông tin27A00, A01, D07
ICT-VJCông nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật)32A00, A01, D07, D28
VEE1Kỹ thuật ô tô27A00, A01, A10, A02
VEE2Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)32A00, A01 A04, A10
MEM2Kỹ thuật cơ khí24A00, A01, A02, C01
EEE-A1Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)32A00, A01, C01, D07
EEE1Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27A00, A01, C01, D07
MEM1Kỹ thuật cơ điện tử24A00, A01, A02, C01
EEE2Kỹ thuật y sinh24A00, A01, C01, D07
CHE1Kỹ thuật hóa học20A00, A01, B00, D07
EEE3Kỹ thuật điện tử – viễn thông24A00, A01 C01, D07
FSP1Vật lý (Vật lý tài năng)20A00, A01
Khối ngành khoa học xã hội
FTS1Du lịch (Quản trị du lịch)26A01, C00, D01, D15
FTS2Quản trị khách sạn26A00, A01, D01, D10
FLE1Ngôn ngữ Anh24D01, D09, D14, D15
FLK1Ngôn ngữ Hàn Quốc26A01, C00, D01, D15
FLC1Ngôn ngữ Trung Quốc26A00, C00, D01, D04

5. Học phí năm 2020 – 2021 của Đại học Phenikaa

Học phí của trường Đại học Phenikaa năm 2020 – 2021 như sau:

Mã ngànhTên ngànhHọc phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm)Tổ hợp xét tuyển
Khối ngành khoa học sức khỏe
PHA1Dược học30A00, A02, B00, D07
NUR1Điều dưỡng20A00, A02, B00, B04
MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y học24A00, A02, B00, D07
RET1Kỹ thuật phục hồi chức năng24A00, A02, B00, D07
Khối ngành kinh tế – kinh doanh
FBE1Quản trị kinh doanh28A00, A01, D01, D07
FBE2Kế toán28A00, A01, D01, D07
FBE3Tài chính – Ngân hàng28A00, A01, D01, D07
FBE4Quản trị nhân lực28A00, A01, D01, D07
FBE5Luật kinh tế28A00, A01, C00, D01
Khối ngành kỹ thuật – công nghệ
BIO1Công nghệ sinh học20A00, B00, B08, D07
ENV1Khoa học môi trường20A00, A02, B00, B08
MSE-ALCông nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)24A00, A01, B00, D07
MSE1Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano)20A00, A01, D07, B00
ICT-ALKhoa học máy tính32A00, A01, D07
ICT1Công nghệ thông tin27A00, A01, D07
ICT-VJCông nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật)32A00, A01, D07, D28
VEE1Kỹ thuật ô tô27A00, A01, A10, A02
VEE2Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)32A00, A01 A04, A10
MEM2Kỹ thuật cơ khí24A00, A01, A02, C01
EEE-A1Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)32A00, A01, C01, D07
EEE1Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27A00, A01, C01, D07
MEM1Kỹ thuật cơ điện tử24A00, A01, A02, C01
EEE2Kỹ thuật y sinh24A00, A01, C01, D07
CHE1Kỹ thuật hóa học20A00, A01, B00, D07
EEE3Kỹ thuật điện tử – viễn thông24A00, A01 C01, D07
FSP1Vật lý (Vật lý tài năng)20A00, A01
Khối ngành khoa học xã hội
FTS1Du lịch (Quản trị du lịch)26A01, C00, D01, D15
FTS2Quản trị khách sạn26A00, A01, D01, D10
FLE1Ngôn ngữ Anh20D01, D09, D14, D15
FLK1Ngôn ngữ Hàn Quốc20A01, C00, D01, D15
FLC1Ngôn ngữ Trung Quốc20A00, C00, D01, D04

Trường đại học Phenikaa học phí tuy có cao nhưng lại đem đến cho các sinh viên những trải nghiệm đáng nhớ và đa dạng các ngành học để sinh viên lựa chọn. Bài viết trên chỉ ra mức học phí thông qua các năm với các ngành học. Chúc các bạn sinh viên có một trải nghiệm tốt ở Phenikaa.

Với niềm đam mê viết lách Thu Nỡ mong muốn mang đến cho độc giả những thông tin hay và hữu ích về các sách luyện thi TOEIC, sách luyện thi IELTS, sách học tiếng Trung, tiếng Nhật...