Đại học Đà Nẵng là cơ sở giáo dục tập hợp rất nhiều ngôi trường danh tiếng. Vậy nên nhu cầu tìm hiểu về các ngành đào tạo của trường ĐH Đà Nẵng cũng rất cao, đặc biệt là vào các mùa tuyển sinh. Do đó, bài viết dưới đây sẽ tổng hợp tất cả các ngành của các trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng để bạn tham khảo.
STT | Mã ngành | Tên ngành | |
I. Trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng | |||
1 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
2 | 7520201 | Kỹ thuật điện | |
3 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
5 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | |
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
14 | 7580101 | Kiến trúc | |
15 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | |
16 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | |
17 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | |
21 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
23 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
24 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
25 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | |
Chương trình đào tạo Kỹ sư CLC Việt – Pháp | |||
1 | PFIEV | Kỹ thuật điện | |
2 | PFIEV | Kỹ thuật cơ khí | |
3 | PFIEV | Công nghệ thông tin | |
Chương trình tiên tiến | |||
1 | 7905206 | Điện tử viễn thông | |
2 | 7905216 | Hệ thống nhúng và IoT | |
II. Trường ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | |||
1 | 7340301 | Kế toán | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
6 | 7340115 | Marketing | |
7 | 7460201 | Thống kê kinh tế | |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
10 | 7310101 | Kinh tế | |
11 | 7380101 | Luật | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
18 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | |
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | |
III. Trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng | |||
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | |
8 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | |
9 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | |
10 | 7140201 | Giáo dục mầm non | |
11 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | |
12 | 7140205 | Giáo dục chính trị | |
13 | 7460112 | Toán ứng dụng | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
15 | 7440102 | Vật lí học | |
16 | 7440112 | Hóa học | |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | |
18 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & môi trường | |
19 | 7229030 | Văn học | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | |
22 | 7310501 | Địa lí học | |
23 | 7229040 | Văn hóa học | |
24 | 7320101 | Báo chí | |
25 | 7140114 | Quản lý giáo dục | |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | |
27 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | |
28 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | |
29 | 7229010 | Lịch sử | |
30 | 7140221 | Sư phạm âm nhạc | |
31 | 7140204 | Giáo dục công dân | |
32 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | |
33 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | |
34 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử-Địa lý | |
35 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học | |
36 | 7140206 | Giáo dục thể chất | |
37 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | |
IV. Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng | |||
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | |
2 | 7140232 | Sư phạm tiếng Nga | |
3 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | |
4 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
11 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | |
12 | 7310601 | Quốc tế học | |
13 | 7310608 | Đông phương học | |
14 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | |
V. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng | |||
1 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
7 | 7140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | |
8 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
11 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | |
12 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | |
13 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | |
14 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
17 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | |
VI. Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn | |||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
2 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
4 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | |
5 | 7480202 | An toàn thông tin | |
6 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | |
7 | 7340115 | Marketing | |
VII. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum | |||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
2 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
3 | 7340301 | Kế toán | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
5 | 7340302 | Kiểm toán | |
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
7 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện | |
11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | |
13 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
15 | 7310105 | Kinh tế phát triển | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
18 | 7310205 | Quản lý nhà nước | |
VIII. Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng | |||
1 | 7720301 | Điều dưỡng | |
2 | 7720101 | Y khoa | |
3 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | |
4 | 7720201 | Dược học | |
5 | 7220601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
IX. Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh | |||
1 | 7340124 | Quản trị và kinh doanh quốc tế | |
2 | 7480204 | Khoa học và kỹ thuật máy tính | |
3 | 7420204 | Khoa học Y sinh | |
4 | 7510402 | Công nghệ vật liệu |