Home Trường học Trường đại học Học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2023

Học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2023

Học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2023

Học phí đại học Kiến Trúc Đà Nẵng trở thành một trong những yếu tố quan trọng mà nhiều sinh viên và phụ huynh quan tâm. Không chỉ đơn thuần là con số trên bảng báo giá, mà học phí là một phần quan trọng đồng hành cùng sự phát triển kiến thức và kỹ năng chuyên ngành. Cùng tìm hiểu ngay nhé.

1. Mức học phí năm 2023 – 2024 trường Kiến trúc Đà Nẵng

STT Ngành & Chuyên ngành  Mã ngành Học phí

(nghìn đồng/tín chỉ)

Tổng số

(tín chỉ)

Số năm

đào tạo

2 Thiết kế nội thất 7580108 850 162 5
3 Thiết kế đồ họa 7210403 850 164 5
4 Kỹ thuật xây dựng 7580201 800 165 4.5
5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 800 169 4.5
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 800 160 4.5
7 Quản lý xây dựng 7580302 800 166 4.5
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 800 154 4.5
9 Công nghệ thông tin 7480201 800 153 4.5
10 Kế toán 7340301 730 131 4
11 Tài chính – Ngân hàng 7340201 730 133 4
12 Quản trị kinh doanh 7340101 730 131 4
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 800 132 4
14 Quản trị khách sạn 7810201 800 127 4
15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 800 131 4
16 Ngôn ngữ Anh 7220201 730 139 4
17 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 730 134 4
Học phí qua các năm của DAU

2. Mức học phí năm 2022 – 2023 trường Kiến trúc Đà Nẵng

STT Ngành và Chuyên ngành  Mã ngành Học phí năm học 2022 – 2023 (nghìn đồng/tín chỉ)
1 Kiến trúc 7580101 770
2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 715
3 Thiết kế nội thất 7580108 715
4 Thiết kế đồ họa 7210403 715
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 671
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 671
7 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 671
8 Quản lý xây dựng 7580302 671
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 671
10 Công nghệ thông tin 7480201 671
11 Kế toán 7340301 616
12 Tài chính – Ngân hàng 7340201 616
13 Quản trị kinh doanh 7340101 616
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 671
15 Quản trị khách sạn 7810201 671
16 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 671
17 Ngôn ngữ Anh 7220201 616
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 616

3. Mức học phí của trường Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 – 2022

STT Ngành Tổng số

tín chỉ

Thời gian đào tạo Học phí theo tín chỉ (1.000VNĐ) Số tín chỉ/1HK
1 Kiến trúc 174 5 năm 700 12 – 20
2 Quy hoạch vùng và đô thị 174 5 năm 700 12 – 20
3 Thiết kế nội thất 160 5 năm 700 12 – 16
4 Thiết kế đồ họa 163 5 năm 700 12 – 16
5 Kỹ thuật xây dựng 165 4,5 năm 610 12 – 20
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 158 4,5 năm 610 12 – 20
7 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 158 4,5 năm 610 12 – 20
8 Quản lý Xây dựng 164 4,5 năm 610 12 – 20
9 Công nghệ thông tin 153 4,5 năm 610 12 – 18
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 154 4,5 năm 610 12 – 19
11 Kế toán 132 4 năm 560 16 – 18
12 Tài chính – Ngân hàng 132 4 năm 560 16 – 18
13 Quản trị kinh doanh 132 4 năm 560 12 – 20
14 Quản trị khách sạn 127 4 năm 610 12 – 15
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 132 4 năm 610 12 – 16
16 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 131 4 năm 610 12 – 16
17 Ngôn ngữ Anh 133 4 năm 560 12 – 21
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 130 4 năm 560 12 – 20

Nhìn chung, học phí đại học Kiến Trúc Đà Nẵng không chỉ là chi phí đào tạo mà còn là đầu cầu cho sự phát triển toàn diện của sinh viên, từ kiến thức chuyên môn đến kỹ năng sống và sự sáng tạo.