Home Học tiếng Anh Từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch

Bạn muốn tìm bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch chuẩn nhất? Bởi đây là một chuyên ngành khá thú vị và tuyệt vời vì được giao lưu và làm việc với nhiều người trên khắp thế giới, đa dạng văn hóa, ngôn ngữ. Hiểu được điều đó, JES đã tổng hợp các từ vựng tiếng anh chuyên ngành này để giúp các bạn có thể dễ dàng làm việc và học tập trong một môi trường năng động như vậy. Hi vọng chúng sẽ giúp ích cho các bạn.

STTTừ vựngNghĩa
1 Airline schedule Lịch bay
2 Amendment fee Phí sửa đổi
3 ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Các quốc gia thành viên là: Brunei, Cambodia, Indonesia, Lao, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thailand, Vietnam
4 Availability Còn để bán
5 Back office Hậu trường
6 Account payable Tiền phải trả
7 Account receivable Tiền phải thu
8 Airline rout network đường bay
9 Airline route map Sơ đồ tuyến bay/mạng
10 Checkin time Thời gian vào cửa
11 Checkin Thủ tục vào cửa
12 Commission Hoa hồng
13 Compensation Bồi thường
14 Complimentary Miễn phí
15 Baggage allowance Lượng hành lý cho phép
16 Boarding passThẻ lên máy bay
17 Booking file Hồ sơ đặt chỗ
18 Brochure Tài liệu giới thiệu
19 Cancellation penalty Phạt do huỷ bỏ
20 Carrier Hãng vận chuyển
21 Destination KnowledgeKiến thức về điểm đến
22 Destination Điểm đến
23 Direct Trực tiếp
24 Distribution Cung cấp
25 Documentation Tài liệu giấy tờ
26 Credit card guarantee Đảm bảo bằng thẻ tín dụng
27 CRS/GDS Hệ thống đặt giữ chỗ trên máy tính hoặc hệ thống phân phối toàn cầu. Hệ thống được sử dụng trên toàn thế giới để đặt chỗ trên máy bay cho hầu hết các hãng hàng không trên thế giới.
28 Customer file Hồ sơ khách hàng
29 DBLB Thuật ngữ khách sạn đề cập tới một phòng đôi (cho hai người một giường cỡ to nhất (King size) hoặc cỡ vừa (Queen size) có phòng tắm kèm theo
30 Deposit Đặt cọc
31 Flyer Tài liệu giới thiệu
32 FOC Vé miễn phí; còn gọi là complimentary
33 Geographic features Đặc điểm địa lý
34 Gross rate Giá gộp
35 Guide book Sách hướng dẫn
36 Domestic travel Du lịch trong nước
37 E Ticket Vé điện tử
38 Educational Tour Tour du lịch tìm hiểu sản phẩm
39 Excursion/promotion airfareVé máy bay khuyến mại/hạ giá
40 Expatriate resident(s) of Vietnam Người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam
41 Familiarisation Visit/Trip Chuyến đi/chuyến thăm làm quen
42 Final payment Khoản thanh toán lần cuối
43 Itinerary component Thành phần lịch trình
44 Itinerary Lịch trình
45 Log on, log off Đăng nhập, đăng xuất
46 Low Season Mùa vắng khách
47 Loyalty programme Chương trình khách hàng thường xuyên
48 Manifest Bảng kê
49 MarkupSố tiền mà một Hãng lữ hành hoặc một Hãng lữ hành bán sỉ du lịch nước ngoài sẽ cộng thêm vào chi phí sản phẩm của Công ty cung cấp để có thể trả hoa hồng cho các đại lý du lịch bán các sản phẩm tour du lịch của họ và để thu được một biên lợi nhuận cho công ty của họ
50 High season Mùa đông khách/ cao điểm
51 Inbound Tour Operator Hãng lữ hành trong nước
52 Inbound tourism Khách du lịch từ nước ngoài vào
53 Inclusive tour Chuyến du lịch giá trọn gói
54 Independent Traveller or Tourist Khách lữ hành hoặc du lịch độc lập
55 International tourist Khách du lịch quốc tế
56 Product Knowledge Kiến thức về sản phẩm
57 Product Manager Giám đốc Giám đốc sản phẩm
58 Rail schedule Lịch chạy tàu
59 Reconfirmation of bookingXác nhận lại việc đặt chỗ
60 Record Locator Hồ sơ đặt chỗ
61 MICE họp hành, Khuyến mại, Hội nghị, Triển lãm
62 Nett rate Giá nett
63 Outbound travel Du lịch ra nước ngoài
64 Passport Hộ chiếu
65 Preferred product Sản phẩm được ưu đãi
66 Tour Voucher Phiếu dịch vụ du lịch
67 Tour Wholesaler Hãng lữ hành bán sỉ
68 Transfer Đưa đón
69 Travel Advisories Thông tin cảnh báo khách du lịch
70 Travel Desk Agent Nhân viên Đại lý lữ hành
71 Retail Travel Agency Đại lý bán lẻ du lịch
72 Seasonality Theo mùa
73 Source market Thị trường nguồn
74 Supplier of product Công ty cung cấp sản phẩm
75 TCDL Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục Du lịch Việt Nam
76 Timetable Lịch trình
77 Wholesaler Hãng lữ hành bán sỉ
78Tourism (n)Ngành du lịch
79Passion (n)Đam mê
80Travel (v)Đi du lịch, du hành, di chuyển
81Cultural understanding (n)Hiểu biết văn hóa
82Documentation (n)Tài liệu về giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, visa).
83 Travel Trade Kinh doanh lữ hành
84 Traveller Lữ khách hoặc khách du lịch
85 UNWTOTên cập nhật (2006) của Tổ chức Du lịch Thế giới, nhằm phân biệt với tên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
86 Visa Thị thực
87 Voucher Biên lai
88Aggressive (adj)Gây hấn, bất mãn
89Explanation (n)Sự giải thích
90Indispensable (adj)Không thể thiếu
91Relationship (n)Mối quan hệ
92High-experienced (adj)Nhiều kinh nghiệm
93Complimentary (adj)Dịch vụ miễn phí đi kèm
94Service (n)Dịch vụ
95Compensation (n)Tiền bồi thường
96Satisfaction (n)Sự hài lòng
97Fussy (adj)Khó tính
98Respect (v)Tôn trọng
99Feedback (n)Phản hồi, góp ý.
100Appreciate (v)Trân trọng, đánh giá
101Cultural Ambassador (n)Sứ giả văn hóa
102Full of energyTràn đầy năng lượng
103Depart (v)Khởi hành
104Tour operator (n)Điều phối tour
105Itinerary (n)Lịch trình chuyến đi bao gồm đi lại và các địa điểm thăm quan.
106Local market (n)Chợ quê (ở địa phương)
107Souvenir (n)Quà lưu niệm
108Specialty (n)Đặc sản
109Breathtaking (adj)Đẹp ngoạn mục
110Paddy field (n)Cánh đồng xanh mướt
111Take a stroll (v)Đi dạo

XEM THÊM: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Vân Nhi tốt nghiệp khoa Ngữ Văn Anh trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn, đạt chứng chỉ TOEIC tại IIG Việt Nam. Cô hiện tại đang là giảng viên tại 1 trung tâm tiếng anh ở TPHCM