Thông tin của các trường cấp ba công lập tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh là điều mà rất nhiều người quan tâm. Sau đây, JES xin được gửi đến bạn đọc danh sách tổng hợp các trường THPT công lập ở TPHCM bao gồm những thông tin trọng tâm của các trường. Kính mời quý bạn đọc cùng theo dõi.
- Quận 1:
Trường THPT Bùi Thị Xuân | 1956 | 73 Bùi Thị Xuân, P. Phạm Ngũ Lão |
Trường THPT Trưng Vương | 1957 | 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P. Bến Nghé |
Trường THPT Ernst Thälmann (Ten Lơ Man) | Đổi tên: 1979 | 8 Trần Hưng Đạo, P. Phạm Ngũ Lão |
Trường THPT Lương Thế Vinh | 2004 | 131 Cô Bắc, P. Cô Giang |
- Quận 3:
Trường THPT Lê Quý Đôn | 1877 | 10 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Võ Thị Sáu |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 1913 | 275 Điện Biên Phủ, P. Võ Thị Sáu |
Trường THPT Marie Curie | 1918 | 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P. Võ Thị Sáu |
Trường THPT Nguyễn Thị Diệu | Trước 1954 | 12 Trần Quốc Toản, P. Võ Thị Sáu |
Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm | 1979 | 147 Pasteur, P. Võ Thị Sáu |
- Quận 4:
Trường THPT Nguyễn Trãi | 1923 | Số 364 Nguyễn Tất Thành, Phường 18 |
Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ | 2003 | Số 2 Bến Vân Đồn, Phường 13 |
- Quận 5:
Trường THPT Hùng Vương | 1934 | Số 124 Hồng Bàng, Phường 12 |
Trường Trung học Thực hành Sài Gòn | 1956 | Số 220 Trần Bình Trọng, Phường 4 |
Trường Trung học Thực hành – Đại học Sư phạm TP.HCM | 1965 | Đại học Sư phạm TPHCM, Số 280 An Dương Vương, Phường 4 |
Trường THPT Trần Khai Nguyên | Đổi tên: 1975 | Số 225 Nguyễn Tri Phương, Phường 9 |
Trường THPT Trần Hữu Trang | 1988 | Số 276 Trần Hưng Đạo B, Phường 11 |
- Quận 6:
Trường THPT Bình Phú | 2000 | Số 102 Trần Văn Kiểu, Phường 10 |
Trường THPT Nguyễn Tất Thành | 2011 | Số 249 Nguyễn Văn Luông, Phường 11 |
Trường THPT Phạm Phú Thứ | 2017 | Số 425 – 435 Gia Phú, Phường 3 |
- Quận 7:
Trường THPT Ngô Quyền | 1920 | Số 1360 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Mỹ |
Trường THPT Lê Thánh Tôn | 1982 | Số 124 Đường 17, Phường Tân Kiểng |
Trường Tiểu học – THCS – THPT Nam Sài Gòn | Dân lập: 1997 Công lập tự chủ tài chính: 2006 |
Khu A – Đô thị mới Nam Sài Gòn, Phường Tân Phú |
Trường THPT Tân Phong | 2003 | Số 15F Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong |
- Quận 8:
Trường THPT Lương Văn Can | 1966 | Số 173 Phạm Hùng, Phường 4 |
Trường THPT Ngô Gia Tự | 1973 | Số 360E Bến Bình Đông, Phường 15 |
Trường THPT Tạ Quang Bửu | 2001 | Số 909 Tạ Quang Bửu, Phường 5 |
Trường THPT Nguyễn Văn Linh | 2010 | Số 2 Đường 3154 Phạm Thế Hiển, Phường 7 |
Trường THPT Võ Văn Kiệt | 2015 | Số 629 Bến Bình Đông, Phường 13 |
- Quận 10:
Trường THPT Nguyễn An Ninh | 1971 | Số 93 Trần Nhân Tôn, Phường 2 |
Trường THCS – THPT Sương Nguyệt Anh | 1971 | Số 249 Hòa Hảo, Phường 2 |
Trường THPT Nguyễn Du | 1971 | XX1 Đồng Nai – Cư xá Bắc Hải, Phường 15 |
Trường THPT Nguyễn Khuyến | 1978 | Số 50 Thành Thái, Phường 12 |
Trường THCS – THPT Diên Hồng | 1980 | Số 11 Thành Thái, Phường 14 |
- Quận 11:
Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1980 | Số 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 16 |
Trường THPT Nguyễn Hiền | 1992 | Số 03 Dương Đình Nghệ, Phường 8 |
Trường THPT Trần Quang Khải | 2009 | Số 343D Lạc Long Quân, Phường 5 |
- Quận 12:
Trường THPT Võ Trường Toản | 1999 | Số 482 Nguyễn Thị Đặng, Phường Hiệp Thành |
Trường THPT Trường Chinh | 2003 | Số 01 DN 11, Phường Tân Hưng Thuận |
Trường THPT Thạnh Lộc | 2011 | Số 116 Nguyễn Thị Sáu (TL30), Phường Thạnh Lộc |
- Quận Bình Tân:
Trường THPT An Lạc | 1974 | Số 595 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc |
Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 2010 | Số 845 Hương Lộ 2, Phường Bình Trị Đông A |
Trường THPT Bình Tân | 2011 | Số 117/4H Hồ Văn Long, Phường Tân Tạo |
Trường THPT Bình Hưng Hòa | 2011 | Số 79/19 Đường số 4, Phường Bình Hưng Hòa |
Trường THPT Vĩnh Lộc | 2015 | Số 87 Đường số 3, Phường Bình Hưng Hòa B |
- Quận Bình Thạnh:
Trường THPT Võ Thị Sáu | 1957 | Số 95 Lê Văn Duyệt, Phường 3 |
Trường THPT Phan Đăng Lưu | 1961 | Số 27 Nguyễn Văn Đậu, Phường 6 |
Trường THPT Hoàng Hoa Thám | 1976 | Số 6 Hoàng Hoa Thám, Phường 7 |
Trường THPT Thanh Đa | 1979 | Số 186 Nguyễn Xí, Phường 26 |
Trường THPT Trần Văn Giàu | 2012 | Số 203/40 Đặng Thùy Trâm, Phường 13 |
- Quận Gò Vấp:
Trường THPT Nguyễn Trung Trực | Đổi tên: 1976 | Số 9/168 Lê Đức Thọ, Phường 15 |
Trường THPT Gò Vấp | 1978 | Số 90A Nguyễn Thái Sơn, Phường 3 |
Trường THPT Nguyễn Công Trứ | 1986 | Số 97 Quang Trung, Phường 8 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo | 2005 | Số 88/955E Lê Đức Thọ, Phường 6 |
- Quận Phú Nhuận:
Trường THPT Phú Nhuận | 1976 | Số 5 Hoàng Minh Giám, Phường 9 |
Trường THPT Hàn Thuyên | 1987 | Số 37 Đặng Văn Ngữ, Phường 10 |
- Quận Tân Bình:
Trường THPT Nguyễn Thái Bình | 1970 | Số 913-915 Lý Thường Kiệt, Phường 9 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 1988 | Số 1A Nguyễn Hiến Lê, Phường 13 |
- Quận Tân Phú:
Trường THPT Trần Phú | 1981 | Số 18 Lê Thúc Hoạch, Phường Phú Thọ Hòa |
Trường THPT Tân Bình | 2000 | Số 19 Hoa Bằng, Phường Tân Sơn Nhì |
Trường THPT Tây Thạnh | 2006 | Số 27 Đường C2, Phường Tây Thạnh |
Trường THPT Lê Trọng Tấn | 2017 | Số 5 Đường D2, Phường Sơn Kỳ |
- Thành phố Thủ Đức:
Trường THPT Thủ Đức | 1959 | Số 166/24 Đặng Văn Bi, Phường Bình Thọ |
Trường THPT Thủ Thiêm | 1976 | Số 1 Vũ Tông Phan, Phường An Phú, Quận 2 (cũ) |
Trường THPT Giồng Ông Tố | 1978 | Số 200/10 Nguyễn Thị Định, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2 (cũ) |
Trường THPT Nguyễn Huệ | 1991 | Số 13 Đường số 13, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9 (cũ) |
Trường THPT Tam Phú | 1999 | Số 31 Phú Châu, Phường Tam Phú |
Trường THPT Phước Long | 2000 | Số 18D Dương Đình Hội, Phường Phước Long B, Quận 9 (cũ) |
Trường THPT Long Trường | 2004 | Số 309 Võ Văn Hát, Phường Long Trường, Quận 9 (cũ) |
Trường THPT Hiệp Bình | 2005 | Số 63 Hiệp Bình, Phường Hiệp Bình Phước |
Trường THPT Đào Sơn Tây | 2013 | Số 53/5 Đường 10, Phường Linh Xuân |
Trường THPT Nguyễn Văn Tăng | 2011 | Số 1 – Khu tái định cư Long Bửu, Phường Long Bình, Quận 9 (cũ) |
Trường THPT Linh Trung | 2018 | Số 5 Đường 16, Phường Linh Trung |
Trường THPT Bình Chiểu | 2019 | Số 88B Lê Thị Hoa, Phường Bình Chiểu |
Trường THPT Dương Văn Thì | 2019 | Số 161 Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9 (cũ) |
- Huyện Bình Chánh:
Trường THPT Bình Chánh | 1967 | Số D17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh |
Trường THPT Lê Minh Xuân | 1988 | Số G11/1 Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân |
Trường THPT Đa Phước | 2005 | Số D14/410A Quốc lộ 50, Xã Đa Phước |
Trường THPT Tân Túc | 2013 | Số C1/3K Bùi Thanh Khiết, Thị trấn Tân Túc |
Trường THPT Vĩnh Lộc B | 2014 | Đường số 3, Khu dân cư Vĩnh Lộc B, Xã Vĩnh Lộc B |
Trường THPT Phong Phú | 2019 | Số 2 Đường 14B, KDC Phong Phú 4, Xã Phong Phú |
- Huyện Cần Giờ:
Trường THPT Bình Khánh | 2001 | Đường Rừng Sác, Ấp Bình An, Xã Bình Khánh |
Trường THPT Cần Thạnh | 2001 | Số 346 Duyên Hải, Thị trấn Cần Thạnh |
Trường THPT An Nghĩa | 2017 | Đường Tam Thôn Hiệp, Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông |
Trường THCS – THPT Thạnh An | 2018 | Ấp Thạnh Hoà, Xã đảo Thạnh An |
- Huyện Củ Chi:
Trường THPT Củ Chi | 1962 | Tỉnh lộ 8, Khu phố 1, Thị trấn Củ Chi |
Trường THPT Trung Phú | 965 | Số 1318 Tỉnh lộ 8, Xã Tân Thạnh Đông |
Trường THPT An Nhơn Tây | 1976 | Số 1290 Tỉnh lộ 7, Xã An Nhơn Tây |
Trường THPT Quang Trung | 1989 | Tỉnh lộ 7, Ấp Phước An, Xã Phước Thạnh |
Trường THPT Trung Lập | 2001 | Số 91/3 Trung Lập, Xã Trung Lập Thượng |
Trường THPT Phú Hòa | 2003 | Huỳnh Thị Bẳng, Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông |
Trường THPT Tân Thông Hội | 2003 | Đường Suối Lội, Ấp Bầu Sim, Xã Tân Thông Hội |
- Huyện Hóc Môn:
Trường THPT Lý Thường Kiệt | 1957 | Đường Trần Thị Bốc, Xã Thới Tam Thôn |
Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu | 1960 | Số 07 Nguyễn Ảnh Thủ, Xã Trung Chánh |
Trường THPT Bà Điểm | 1998 | Số 07 Nguyễn Thị Sóc, Xã Bà Điểm |
Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến | 2004 | Số 9A Ấp 7, Xã Đông Thạnh |
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | 2004 | Số 100A Nguyễn Văn Bứa, Xã Xuân Thới Thượng |
Trường THPT Phạm Văn Sáng | 2012 | Số 26/1C Ấp 3, Xã Xuân Thới Sơn |
Trường THPT Hồ Thị Bi | 2019 | Số 32 Tân Hiệp 28, Ấp Tân Thới 3, Xã Tân Hiệp |
Huyện Nhà Bè:
Trường THPT Long Thới | 2001 | Số 280 Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới |
Trường THPT Phước Kiển | 2010 | Số 1163 Lê Văn Lương, Xã Phước Kiển |
Trường THPT Dương Văn Dương | 2014 | Số 39 Đường 6, Khu dân cư Phú Gia, Xã Phú Xuân |