Xi măng tiếng Nhật là gì?

0
973
Xi măng tiếng Nhật là gì
Xi măng trong tiếng Nhật là gì

Xi măng tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật, vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Xi măng trong tiếng Nhật là gì nhé.
Xi măng tiếng Nhật là セメント , đọc là semento, được dịch theo từ tiếng Anh là cement.
Sau đây là một số ví dụ Xi măng tiếng Nhật trong câu:

  • 砂利をセメントで固める必要がある。Chúng ta cần kết dính sỏi bằng xi măng.
  • フライアッシュ、石灰、セメント、砂。Tro bay, vôi sống, xi măng và cát.
  • 骨補填材用のリン酸カルシウム系セメント組成物及びそのキット。Dùng xi măng calcium phosphate để đổ khung và kit.

XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ XÂY DỰNG
Hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Xi măng tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.

Rate this post