Xi măng tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ

0
4011
Xi măng tiếng Anh là gì - 1 số ví dụ

Xi măng tiếng Anh là gì? Cùng với các từ vựng cơ bản và thường gặp khác như viên gạch, vôi, cát,… đây cũng là một trong những từ được tìm kiếm nhiều. Đọc bài viết dưới đây của JES để biết được nghĩa tiếng Anh của nó nhé!

Nghĩa thông dụng Ví dụ
Cement xi măng Use a mixture of one part cement to four parts sand.

Theo từ điển Oxford, cách phát âm của từ này theo giọng Anh – Anh (BrE) hay Anh – Mỹ (NAmE) đều giống nhau:

  • Cement: /sɪˈment/

Dưới đây là một số ví dụ tham khảo giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ và vị trí của từ trong câu:

  1. That cement’s the only thing between us and a blowout. (Chỗ xi măng đó là thứ duy nhất chắn giữa chúng ta và một vụ nổ dầu)
  2. We decided to use recycled content from cement and steel manufacturing. (Chúng tôi quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.)
  3. Cement consumed in China will amount to 44% of global demand. (Sản lượng xi măng tiêu thụ ở Trung Quốc sẽ chiếm 44% nhu cầu thế giới)
  4. Kiko was in the back of a cement storefront in western Massachusetts. (Kiko ở sau cửa hàng bằng xi măng ở phí tây Massachusetts)

Mong rằng bài viết của JES sẽ giúp ích cho các bạn trong việc tìm câu trả lời cho câu hỏi ở đầu bài xi măng tiếng Anh là gì.

3/5 - (239 bình chọn)