
Vốn điều lệ tiếng Anh là gì? Có lẽ là câu hỏi mà rất nhiều bạn học chuyên ngành kinh doanh, kinh tế,… thắc mắc. Theo dõi bài viết của JES để tìm được lời giải đáp nhé!
Nghĩa thông dụng | Ví dụ | |
Charter capital | vốn điều lệ | Strategic partner Morgan Stanley holds 10% out of PVFC’s charter capital. |
Theo từ điển Oxford, có sự khác biệt trong phát âm từ charter trong tiếng Anh – Anh (BrE) và Anh – Mỹ (NAmE):
- Giọng Anh – Anh (BrE): /ˈtʃɑːtə(r)/ /ˈkæpɪtl/
- Giọng Anh – Mỹ (NAmE): /ˈtʃɑːrtər/ /ˈkæpɪtl/
Dưới đây là một số ví dụ minh họa để các bạn hiểu rõ hơn cách dùng và vị trí của từ trong câu:
- The assets brought together to form a company. For example, a joint stock company takes its charter capital and divides it into a set number of shares. (Tổng tài sản mang cùng nhau góp vốn thành lập 01 công ty. Ví dụ: Công ty cổ phần có vốn điều lệ và chia nhỏ nó ra thành từng phần và có một số lượng cổ phần cụ thể.)
- After the company went global, its charter capital grew to include assets from markets in several countries all over the world. (Sau khi công ty phát triển toàn cầu, Vốn điều lệ của nó phát triển bao gồm tài sản từ thị trường của nhiều quốc gia trên thế giới.)
Hi vọng bài viết đã giúp các bạn giải đáp câu hỏi ở đầu bài: vốn điều lệ tiếng Anh là gì.