
Vàng tiếng Anh là gì? Bạn có thể đã nghe đến từ này rất nhiều lần trong tiếng Việt – điều chứng tỏ cho sự xuất hiện phổ biến của nó. Vì vậy, theo dõi bài viết của JES để biết dùng từ từ “vàng” trong tiếng Anh sao cho đúng nhé!
Nghĩa thông dụng | Ví dụ | |
Gold | vàng | He always wore a gold chain. |
Theo từ điển Oxford, không có sự khác biệt khi phát âm từ này dù là trong tiếng Anh – Anh (BrE) hay Anh – Mỹ (NAmE), cụ thể như sau:
- Gold: /ɡəʊld/
Dưới đây là một số ví dụ tham khảo giúp các bạn hiểu rõ hơn cách dùng từ và vị trí của từ trong câu:
- Please don’t spill the beans to Elizabeth that I bought her a gold necklace for her birthday. (Xin đừng tiết lộ với Elizabeth là tôi đã mua cho cô ấy sợi dây chuyền vàng tặng sinh nhật của cô ấy nhé)
- Gold has been used as a symbol for purity, value, royalty, and particularly roles that combine these properties. (Vàng đã được sử dụng như một biểu tượng cho sự thanh khiết, giá trị, sự vương giả, và đặc biệt các vai trò phối hợp cả ba đặc tính đó)
- With interest rates near zero and the Federal Reserve fueling investors fears, it’s no wonder investors seek gold as a safe haven. (Với mức lãi suất gần như bằng không và Cục Dự trữ Liên bang tạo ra những nỗi sợ hãi cho giới đầu tư , thì không có gì lạ khi các nhà đầu tư tìm đến vàng như là nơi trú ẩn an toàn)
Mong rằng phần thông tin cung cấp bên trên đã giúp các bạn giải đáp thắc măc được đưa ra đầu bài vàng tiếng Anh là gì.