![[Update mới nhất] Tổng hợp phrasal verb trong TOEIC [Update mới nhất] Tổng hợp phrasal verb trong TOEIC](https://jes.edu.vn/wp-content/uploads/2020/10/phrasal-verbs-map.jpg)
Trong bài thi TOEIC, một trong những điểm ngữ pháp quan trọng đó là về phrasal verb (cụm động từ). Hiểu được điều đó, JES đã tổng hợp những phrasal verb thường xuất hiện trong bài thi TOEIC để tiện cho việc học của các bạn hơn.
1. Phrasal verb là gì?
Phrasal verb tiếng Việt có nghĩa là cụm động từ. Trong tiếng Anh, phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hay trạng từ (adverb). Khi thêm các tiểu từ này vào sau của một động từ nghĩa của phrasal verb sẽ thay đổi hoàn toàn so với động từ gốc tạo nên nó.
Ví dụ: pick nghĩa là chọn, khi thêm giới từ up vào sau pick thì phrasal verb pick up tùy vào hoàn cảnh sẽ mang nghĩa khác nhau:
- The weather is picking up lately, isn’t it? (pick up chỉ sự cải thiện, trở nên tốt hơn của thời tiết)
- Can you pick up Jenny after football practice? (pick up mang nghĩa là đi đón ai đó)
- James picked up Spanish really quickly. (pick up mang nghĩa tiếp thu kiến thức)
2. Tổng hợp phrasal verb trong TOEIC
Phrasal verb | Ý nghĩa | Phrasal verb | Ý nghĩa |
Bear out = confirm | Xác nhận | Go up | tăng, đi lên |
Beat one’s self up | tự trách mình | Help s.o out | giúp đỡ ai đó |
Break down | bị hư | Hold on = wait | Đợi |
Break down | Đổ vỡ, hư hỏng | Hold up = stop, delay | Hoãn, dừng |
Break in | đột nhập vào nhà | Keep on doing st | tiếp tục làm gì đó |
Break in | Đột nhập | Keep up = continue | Tiếp tục |
Break up with s.o | chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó |
Keep up st | hãy tiếp tục phát huy |
Bring in = introduce | Giới thiệu | Leave out = omit | Bỏ quên |
Bring s.o up | nuôi nấng (con cái) | Look after = take care of | Chăm sóc |
Bring s.th up | đề cập chuyện gì đó | Look after sb | chăm sóc ai đó |
Bring up = raise | Nuôi nấng | Look around | nhìn xung quanh |
Call for st | cần cái gì đó | Look at st | nhìn cái gì đó |
Call off = cancel | Huỷ bỏ | Look back on = remember | Nhớ lại |
Call on = visit | Thăm | Look down on sb | khinh thường ai đó |
Call up = phone | Gọi điện | Look for = find | Tìm kiếm |
Carry on = continue | Tiếp tục | Look for sb/st | tìm kiếm ai đó/cái gì đó |
Carry out | thực hiện (kế hoạch) | Look forward to st/Look forward to doing st | mong mỏi tới sự kiện nào đó |
Carry out = execute | Tiến hành | Look into st | nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó |
Catch up with sb | theo kịp ai đó | Look st up | tra nghĩa của cái từ gì đó |
Check in | làm thủ tục vào khách sạn | Look up to sb | kính trọng, ngưỡng mộ ai đó |
Check in | Làm thủ tục vào (khách sạn, sân bay, …) | Make st up | chế ra, bịa đặt ra cái gì đó |
Check out | làm thủ tục ra khách sạn | Move on = next | Tiếp theo |
Check out | Làm thủ tuc ra (khách sạn, sân bay, …) | Move on to st | chuyển tiếp sang cái gì đó |
Check st out | tìm hiểu, khám phá cái gì đó | Pair up with = team up with |
Hợp tác |
Clean st up | lau chùi | Pick st up | đón ai đó |
Clear up = tidy | Dọn dẹp | Pick st up | lượm cái gì đó lên |
Come about = happen | Xảy ra | Put forward = suggest | Đề nghị |
Come across as | có vẻ (chủ ngữ là người) | Put sb down | hạ thấp ai đó |
Come off | tróc ra, sút ra | Put sb off | làm ai đó mất hứng, không vui |
Come off = suceed | Thành công | Put st off | trì hoãn việc gì đó |
Come up with | nghĩ ra | Put st on | mặc cái gì đó vào |
Come up with | Nghĩ ra | Put up with sb/st | chịu đựng ai đó/ cái gì đó |
Cook up a story | bịa đặt ra 1 câu chuyện | Run into sb/st | vô tình gặp được ai đó/cái gì |
Cool down | làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại | Run out of st | hết cái gì đó |
Count on sb | tin cậy vào người nào đó | Set sb up | gài tội ai đó |
Cut down = reduce | Cắt giảm | Settle down | ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó |
Cut down on st | cắt giảm cái gì đó | Show off | khoe khoang |
Do away with st | bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó | Show up | xuất hiện |
Do without st | chấp nhận không có cái gì đó | Show up = arrive | Tới, đến |
Dress up | chấp nhận không có cái gì đó | Slow down | chậm lại |
Dress up | ăn mặc đẹp | Speed up | tăng tốc |
Dress up | Ăn mặc đẹp | Speed up | Tăng tốc |
Drop by | ghé qua | Stand for | Viết tắt cho |
Drop by | Ghé qua | Take away (take st away from sb) |
lấy đi cái gì đó của ai đó |
Drop sb off | thả ai xuống xe | Take off | cất cánh (chủ ngữ là máy bay) |
End up = wind up | có kết cục | Take st off | cởi cái gì đó |
Figure out | suy ra | Take up | bắt đầu làm một họat động mới |
Find out | tìm ra | Talk over = discuss | Thảo luận |
Fix up = arrange | Sắp xếp | Tell sb off | la rầy ai đó |
Gear up for = prepare for | Chuẩn bị | Think over = consider | Cân nhắc |
Get along/get along with sb | hợp nhau/hợp với ai | Turn around | quay đầu lại |
Get by = manage | Xoay sở | Turn down | vặn nhỏ lại |
Get off | xuống xe | Turn down = refuse | Từ chối |
Get on with sb | hòa hợp, thuận với ai đó | Turn st/sb down | từ chối cái gì/ai đó |
Get rid of st | bỏ cái gì đó | Warm up | khởi động |
Give up st | từ bỏ cái gì đó | Wear out | mòn, làm mòn |
Go around | đi vòng vòng | Work out | tập thể dục, có kết quả tốt đẹp |
Go down | giảm, đi xuống | Work out = caculate | Tính toán |
Go off | nổ (súng, bom), reo (chuông) | Work st out | suy ra được cái gì đó |
Go over = examine | Xem xét |
Bài thi TOEIC được cho là không có yêu cầu quá cao về tính học thuật, vì vậy, các bạn chỉ cần ôn tập và nắm chắc những kiến thức cơ bản là có thể hoàn thành bài thi thật tốt. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích phần nào cho các bạn.
Xem thêm: Cụm động từ phrasal verb là gì và cách dùng