
Trong cuộc sống, ai cũng từng một lần mắc phải lỗi lầm. Những lúc như vậy, một lời xin lỗi chân thành sẽ là một liều thuốc chữa lành những tổn thương, sai sót. Do vậy, hôm nay jes.edu.vn sẽ mang đến cho bạn Bảng tổng hợp những câu Xin lỗi bằng tiếng Anh để bạn có thể sử dụng khi cần thiết nhé
Tuyển tập những câu Xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất
Sorry | Xin lỗi nhé |
I’m sorry | Tôi xin lỗi/ Tôi rất tiếc |
I’m so sorry! | Tôi rất xin lỗi |
Sorry for your loss | Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của cậu/ bạn (khi có người thân qua đời) |
Sorry to hear that | Tôi rất tiếc khi nghe/ biết điều đó (khi ai đó chia sẻ thông tin không tốt như một đứa trẻ bị ốm hoặc bị mất việc,… |
I apologise | Tôi xin lỗi (khi bạn gây ra sai sót/ lỗi lầm gì đó) |
Sorry for keeping you waiting | Xin lỗi vì để bạn phải chờ đợi |
Sorry I’m late / Sorry for being late | Xin lỗi, tôi đến muộn |
Please forgive me | Làm ơn hãy tha thứ cho tôi |
Sorry, I didn’t mean to do that | Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy (bạn vô tình làm sai điều gì đó |
Excuse me | Xin lỗi (khi bạn làm phiền ai đó) |
Pardon me | Xin lỗi (khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tương tự như “excuse me”) |
Terribly sorry | Vô cùng xin lỗi |
I have to say sorry you | Tôi phải xin lỗi anh |
I forget it by mistake | Tôi sơ ý quên mất |
I was careless | Tôi đã thiếu cẩn thận |
That’s my fault | Đó là lỗi của tôi |
I was wrong | Tôi đã sai |
I don’t mean to | Tôi không cố ý |
I feel that I should be responsible for that matter | Tôi cảm thấy có lỗi về việc đó |
How should I apologize you? | Tôi phải xin lỗi bạn như thế nào đây |
I don’t mean to make you displeased | Tôi không cố ý làm bạn phật lòng |
Sorry I have no choice | Xin lỗi tôi không có sự lựa chọn nào cả |
Sorry to bother you | Xin lỗi đã làm phiền bạn |
I owe you an apology | Tôi nợ bạn một lời xin lỗi (dùng khi bạn đã mắc sai lầm khá lâu rồi) |
I cannot express how sorry I am | Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấy hối hận như thế nào |
My bad | Tại tớ (dùng cho bạn bè thân thiết) |
Whoops | Rất tiếc (dùng cho bạn bè thân thiết, thường đi kèm với biểu cảm gương mặt) |
Oops, sorry | Xin lỗi (Dùng cho bạn bè) |
I would like to express my regret | Tôi muốn nhấn mạnh sự hối tiếc của mình (Viết thư, email) |
I apologize wholeheartedly/ unreservedly | Tôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi (Viết thư, email) |
Sincerely apologies | Lời xin lỗi chân thành (Viết thư, email) |
Please accept my/ our sincere apologies | Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi/ chúng tôi (Viết thư, email) |
Please accept my/ our humblest apologies | Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi bé nhỏ của tôi/ chúng tôi (Viết thư, email) |
Hãy áp dụng lời xin lỗi đúng cách đúng lúc với một thái độ chân thành sẽ giúp bạn duy trì mối quan hệ và cải thiện kỹ năng giao tiếp. Nếu có thêm đóng góp về bài viết, hãy để lại ý kiến ở phần bình luận nhé. Cám ơn bạn đã theo dõi
Xem thêm: Cách chấp nhận lời Xin lỗi bằng tiếng Anh