Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

0
4130
tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-xuat-nhap-khau

Chuyên ngành xuất nhập khẩu là một trong những chuyên ngành đòi hỏi tiếng Anh cao. Vì thế, việc tổng hợp các từ chuyên ngành này của JES sẽ giúp các bạn cải thiện vốn tiếng Anh của mình. Hi vọng bài viết này hữu ích đối với các bạn.

STT Từ Vựng  Phiên âm Nghĩa
1 Container(n) /kən’teinə/  Thùng đựng hàng
2 Customs(n) /´kʌstəmz/  Thuế nhập khẩu, hải quan
3 Cargo(n) /’kɑ:gou/  Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở
4 Debit(n) /ˈdɛbɪt/ Món nợ, bên nợ
5 Merchandize(n) /mə:tʃən¸daiz/  Hàng hóa mua và bán
6 Import /im´pɔ:t/  Sự nhập khẩu(n), nhập khẩu(v)
7 Export /iks´pɔ:t/  Hàng xuất khẩu(n), xuất khẩu(v)
8 Tax(n) /tæks/  Thuế
9 Shipment(n) /´ʃipmənt/  Sự gửi hàng
10 Declare(v) /di’kleə/  Khai báo hàng
11 Quay(n) /ki:/  Bến cảng, ke
12 Freight(n) /freit/   Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
13 Premium (n)  /’pri:miəm/ Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm
14 Wage (n) /weiʤ/  Tiền lương, tiền công
15 Debenture(n) /di´bentʃə/  Giấy nợ, trái khoán
16 Tonnage (n)  /´tʌnidʒ/  tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
17  Irrevocable /i’revəkəbl/  Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
18 Invoice(n) /ˈɪnvɔɪs/  Hóa đơn
19 Payment /‘peim(ə)nt/ Sự trả tiền, thanh toán
20 Indebtedness (n) /in´detidnis/  Sự mắc nợ
21 Certificate(n) /sə’tifikit/  Giấy chứng nhận
22 F.a.s free alongside ship Chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
23 F.o.b free on board Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
24 C.&F cost & freight Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
25 C.I.F cost, insurance & freight Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
26 Packing list Phiếu đóng gói hàng
27 Certificate of indebtedness  Giấy chứng nhận thiếu nợ
28 Premium for double option Tiền cược mua hoặc bán
29 Additional premium hí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
30 Insurance premium Phí bảo hiểm
31 Loan at call  Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
32 Unsecured insurance  Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.
33 Cargo deadweight tonnage  Cước chuyên chở hàng hóa
34 Graduated interest debebtures  Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
35 Debit advice  Giấy báo nợ
36 Actual wages  Tiền lương thực tế
37 Exporter người xuất khẩu
38 Export xuất khẩu
39 Import  nhập khẩu
40 Importer người nhập khẩu
41 Sole Agent đại lý độc quyền
42 Customer khách hàng
43 Consumer người tiêu dùng cuối cùng
44 End user consumer
45 Consumption  tiêu thụ
46 Exclusive distributor nhà phân phối độc quyền
47 Manufacturer nhà sản xuất (~factory)
48 Supplier nhà cung cấp
49 Producer nhà sản xuất
50 Trader  trung gian thương mại
51 OEM original equipment manufacturer  nhà sản xuất thiết bị gốc
52 ODM original designs manufacturer  nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
53 Entrusted export/import  xuất nhập khẩu ủy thác
54 Brokerage hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
55 Intermediary  broker
56 Commission based agent đại lý trung gian (thu hoa hồng)
57 Export-import process quy trình xuất nhập khẩu
58 Export-import procedures thủ tục xuất nhập khẩu
59 Export/import policy chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
60 Processing  hoạt động gia công
61 Temporary import/re-export  tạm nhập-tái xuất
62 Temporary export/re-import  tạm xuất-tái nhập
63 Processing zone khu chế xuất
64 Export/import license giấy phép xuất/nhập khẩu
65 Customs declaration khai báo hải quan
66 Customs clearance thông quan
67 Customs declaration form  Tờ khai hải quan
68 Tax (tariff/duty) thuế
69 GST  goods and service tax  thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
70 VAT value added tax: thuế giá trị gia tăng
71 Special consumption tax thuế tiêu thụ đặc biệt
72 Customs hải quan
73 General Department tổng cục
74 Department cục
75 Sub-department chi cục

XEM THÊM: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh 

5/5 - (100 bình chọn)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here