Từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành dược

0
4179
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược

Bạn muốn tìm thông tin về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược? Bởi đây là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích lĩnh vực này những từ vựng hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược, JES đã tổng hợp danh sách các từ vựng tiếng anh chuyên ngành dược phổ biến và hữu ích nhất hiện nay, hy vọng chúng sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc và cuộc sống.

STTTỪ VỰNGÝ NGHĨA
1leperBệnh cùi (hủi, phong)
2Epidemic, plagueBệnh dịch
3Stomach acheBệnh đau dạ dày
4DiabetesBệnh đái đường
5ArthralgiaBệnh đau khớp (xương)
6DiphteriaBệnh bạch hầu
7Disease, sickness, illnessBệnh
8PoliomyelitisBệnh bại liệt trẻ em
9Influenza, fluBệnh cúm
10cirrhosis(b)  Xơ gan
11hepatitis(a)  Viêm gan
12Hear-disease Bệnh đau tim
13Small box Bệnh đậu mùa
14Cataract Bệnh **c nhân mắt
15Trachoma Bệnh đau mắt hột
16Sore eyes (conjunctivitis) Bệnh đau mắt (viêm kết mạc)
17Appendicitis Bệnh đau ruột thừa
18Hepatitis Bệnh đau gan
19Tuberculosis, phthisis (phổi) Bệnh lao
20Dysntery Bệnh kiết lỵ
21Blennorrhagia Bệnh lậu
22disease Bệnh mạn tínhChronic
23Paralysis (hemiplegia) Bệnh liệt (nửa người)
24Skin disease Bệnh ngoài da
25Epilepsy Bệnh động kinh
26Chancre Bệnh hạ cam, săng
27Cough, whooping cough Bệnh ho, ho gà
28Asthma Bệnh hen (suyễn)
29Venereal disease Bệnh hoa liễu (phong tình)
30Measles Bệnh sởi
31Dengue fever Bệnh sốt xuất huyết
32Arthritis Bệnh xưng khớp xương
33Mental disease Bệnh tâm thần
34Constipation Bệnh táo
35Rheumatism Bệnh thấp
36Chicken-pox Bệnh thuỷ đậu
37Infarct (cardiac infarctus) Bệnh nhồi máu (cơ tim)
38(dermatology) (Da liễu)Khoa da
39Beriberi Bệnh phù thũng
40AIDS Bệnh Sida
41Scarlet fever Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt)
42Malaria, paludism Bệnh sốt rét
43Tetanus Bệnh uốn ván
44Cancer Bệnh ung thư
45Meningitis Bệnh màng não
46Bronchitis Bệnh viêm phế quản
47Encephalitis Bệnh viêm não
48Pneumonia Bệnh viêm phổi
49Anaemia Bệnh thiếu máu
50Typhoid (fever) Bệnh thương hàn
51Scrofula Bệnh tràng nhạc
52Syphilis Bệnh tim
53Hemorrhoid Bệnh trĩ
54Patient, sick (man, woman) Bệnh nhân
55Bandage Băng
56A feeling of nausea Buồn nôn
57To feel the pulse Bắt mạch
58To have a cold, to catch cold Cảm
59Acute disease Cấp tính (bệnh)
60First – aid Cấp cứu
61Carditis Bệnh viêm tim
62Enteritis Bệnh viêm ruột
63Psychiatry Bệnh học tâm thần
64AIDS Bệnh SIDA  (suy giảm miễn dịch)
65Pathology Bệnh lý
66Hospital Bệnh viện
67Midwife Bà đỡ
68Dull ache Đau âm ỉ
69Sore throat Đau họng
70Ear ache Đau tai
71Toothache Đau răng
72To have  pain in the hand Đau tay
73To treat, treatment Điều trị
74To diagnose, diagnosis Chẩn đoán
75Giddy Chóng mặt
76X-ray Chiếu điện
77Allergy Dị ứng
78Acute pain Đau buốt, chói
79To send for a doctor Gọi bác sĩ
80Istêri Hysteria Chứng
81Blood pressure Huyết áp
82To examine Khám bệnh
83Ulcer Loét,ung nhọt
84Heart complaint Đau tim
85Therapeutics Điều trị học
86Ascarid Giun đũa
87Prescription Đơn thuốc
88Tumuor Khối u
89Insomnia Mất ngủ
90Surgery Ngoại khoa (phẫu thuật)
91To faint, to loose consciousness Ngất
92Poisoning Ngộ độc
93To take out (extract) a tooth. Nhổ răng
94Paediatrics Nhi khoa

XEM THÊM: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng
Trên đây là các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược được sử dụng phổ biến và thông dụng nhất hiện nay. Hi vọng bài viết này sẽ cung cấp những thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm.

5/5 - (100 bình chọn)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here