Từ vựng thuật ngữ tiếng Anh chủ đề sức khỏe

0
11590
Từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe

Từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe rất quan trọng trong cuộc sống. Nó giúp chúng ta dễ dàng hiểu và làm việc một cách tốt nhất. Vì thế, JES đã tổng hợp danh sách các từ vựng liên quan về chủ đề sức khỏe. Hi vọng bài viết này thực sự hữu ích cho các bạn

STT Từ vựng Ý Nghĩa
1 pill thuốc con nhộng
2 tablet thuốc viên
3 doctor bác sĩ
4 GP (viết tắt của general practitioner) bác sĩ đa khoa
5 antibiotics kháng sinh
6 prescription kê đơn thuốc
7 medicine thuốc
8 chiropodist bác sĩ chữa bệnh về chân
9 radiographer nhân viên chụp X quang
10 anaesthetic thuốc gây tê
11 drip truyền thuốc
12 hospital bệnh viện
13 consultant bác sĩ tư vấn
14 anaesthetist bác sĩ gây tê
15 surgeon bác sĩ phẫu thuật
16 nurse y tá
17 patient bệnh nhân
18 gynecologist bác sĩ sản phụ khoa
19 appointment cuộc hẹn
20 medical insurance bảo hiểm y tế
21 waiting room phòng chờ
22 blood pressure huyết áp
23 operating theatre phòng mổ
24 operation phẫu thuật
25 physiotherapy vật lý trị liệu
26 surgery ca phẫu thuật
27 ward buồng bệnh
28 blind
29 deaf điếc
30 partially sighted bị mất thị lực một phần
31 disabled khuyết tật
32 blood sample mẫu máu
33 pulse nhịp tim
34 temperature nhiệt độ
35 urine sample mẫu nước tiểu
36 x-ray X quang
37 suppository thuốc hình viên đạn (viên đặt)
38 pregnancy sự có thai
39 pregnant có thai
40 to give birth sinh nở
41 contraception biện pháp tránh thai
42 paralysed bị liệt
43 asthmatic người mắc bệnh hen
44 epileptic người mắc bệnh động kinh
45 haemophiliac người mắc bệnh máu khó đông
46 injection tiêm
47 vaccination tiêm chủng vắc-xin
48 unconscious bất tỉnh
49 pain đau (danh từ)
50 painful đau (tính từ)
51 well khỏe
52 unwell không khỏe
53 abortion nạo thai
54 infected nhiễm trùng
55 inflamed bị viêm
56 septic nhiễm trùng
57 swollen bị sưng
58 bandage băng bó
59 crutches nạng
60 hearing aid máy trợ thính
61 sling băng đeo tay gẫy
62 splint nẹp xương
63 ill ốm
64 pus mủ
65 scar sẹo
66 stitches mũi khâu
67 wound vết thương
68 to be ill bị ốm
69 to be sick bị ốm
70 to feel sick cảm thấy ốm
71 to heal chữa lành
72 to hurt đau
73 wheelchair xe lăn
74 sleep ngủ
75 to bleed chảy máu
76 to catch a cold bị dính cảm
77 to cough ho
78 altitude sickness chứng say độ cao
79 amnesia chứng quên/mất trí nhớ
80 appendicitis viêm ruột thừa
81 arthritis viêm khớp
82 asthma hen
83 to limp đi khập khiễng
84 acne mụn trứng cá
85 AIDS (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) AIDS
86 allergic reaction phản ứng dị ứng
87 allergy dị ứng
88 broken (ví dụ broken bone, broken arm hay broken leg) gẫy (xương/ tay/ chân)
89 bronchitis viêm phế quản
90 bruise vết thâm tím
91 cancer ung thư
92 chest pain bệnh đau ngực
93 athlete’s foot bệnh nấm bàn chân
94 backache bệnh đau lưng
95 bleeding chảy máu
96 blister phồng giộp
97 boil mụn nhọt
98 constipation táo bón
99 cramp chuột rút
100 corn chai chân
101 cough ho
102 chicken pox bệnh thủy đậu
103 cold cảm lạnh
104 cold sore bệnh hecpet môi
105 concussion chấn động
106 conjunctivitis viêm kết mạc
107 diarrhoea bệnh tiêu chảy
108 disease bệnh
109 dizziness chóng mặt
110 dyslexia chứng khó đọc
111 earache đau tai
112 cut vết đứt
113 dehydration mất nước cơ thể
114 dementia sa sút trí tuệ
115 depression suy nhược cơ thể
116 diabetes bệnh tiểu đường
117 flu (viết tắt của influenza) cúm
118 food poisoning ngộ độc thực phẩm
119 fracture gẫy xương
120 frostbite bỏng lạnh
121 glandular fever bệnh viêm tuyến bạch cầu
122 eating disorder rối loại ăn uống
123 eczema bệnh tràm Ec-zê-ma
124 epilepsy động kinh
125 fatigue mệt mỏi cơ thể
126 fever sốt
127 hay fever bệnh sốt mùa hè
128 headache đau đầu
129 heart attack cơn đau tim
130 heart disease bệnh tim
131 gout bệnh gút
132 graze trầy xước da
133 haemophilia bệnh máu khó đông
134 haemorrhoids (còn được biết đến là piles) bệnh trĩ
135 hair loss hoặc alopecia bệnh rụng tóc
136 high blood pressure hoặc hypertension huyết áp cao
137 HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus) HIV
138 hypothermia hạ thân nhiệt
139 indigestion chứng khó tiêu
140 heartburn chứng ợ nóng
141 heat stroke tai biến do nóng/sốc nhiệt
142 hepatitis viêm gan
143 hernia thoát vị
144 insomnia bệnh mất ngủ
145 jaundice bệnh vàng da
146 leukaemia bệnh bạch cầu
147 low blood pressure hoặc hypotension bệnh huyết áp thấp
148 infection sự lây nhiễm
149 inflammation viêm
150 injury thuơng vong
151 ingrown toenail móng chân quặp (mọc chọc vào da thịt)
152 miscarriage sảy thai
153 morning sickness ốm nghén
154 MS (viết tắt của multiple sclerosis) bệnh đa sơ cứng
155 mumps bệnh quai bị
156 nausea buồn nôn
157 lump u bướu
158 lung cancer ung thư phổi
159 malaria bệnh sốt rét
160 measles bệnh sởi
161 meningitis bệnh viêm màng não
162 migraine bệnh đau nửa đầu
163 rheumatism bệnh thấp khớp
164 schizophrenia bệnh tâm thần phân liệt
165 slipped disc thoát vị đĩa đệm
166 sore throat đau họng
167 splinter dằm gỗ (mảnh vụn gỗ sắc)
168 nosebleed nhảy máu cam
169 obesity bệnh béo phì
170 pneumonia bệnh viêm phổi
171 polio bệnh bại liệt
172 rabies bệnh dại
173 rash phát ban
174 stroke đột quỵ
175 sunburn cháy nắng
176 swelling sưng tấy
177 tonsillitis viêm amiđan
178 sprain bong gân
179 spots nổi nốt
180 STI (viết tắt của sexually transmitted infection) bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
181 stomach ache bệnh đau dạ dày
182 stress căng thẳng
183 tuberculosis bệnh lao
184 typhoid fever hoặc typhoid bệnh thương hàn
185 ulcer loét
186 virus vi-rút
187 wart mụn cơm

XEM THÊM: Từ vựng tiếng Anh chủ đề thực phẩm
Trên đây là tất cả từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe thông dụng và được sử dụng phổ biến nhất mà bạn cần biết. Hi vọng bài viết này sẽ mang đến những thông tin cần thiết bạn đang tìm kiếm.

5/5 - (100 bình chọn)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here