Home Định Nghĩa Tư pháp tiếng Anh là gì

Tư pháp tiếng Anh là gì

Tư pháp tiếng Anh là gì

Tư pháp tiếng Anh là judiciary.
Xét theo khía cạnh thể chế Nhà nước, tư pháp được hiểu là một trong ba quyền, bên cạnh hành pháp và lập pháp. Trong đó, quyền tư pháp được hiểu đồng nghĩa với quyền xét xử chỉ do tòa án thực hiện. Vì vậy, có thể hiểu đơn giản, nói đến cơ quan tư pháp tức là nói đến tòa án.
Theo nghĩa pháp lý chung nhất, tư pháp được cho là ý tưởng về một nền công lí, đòi hỏi việc phải giải quyết những tranh chấp xảy ra trong xã hội phải đúng với luật pháp, phù hợp với lẽ phải, đảm bảo sự ổn định và phát triển của xã hội.
Một số từ vựng liên quan đến tư pháp trong tiếng Anh:

  • Bộ Tư pháp (tiếng Anh là Ministry of Justice)
  • Hành pháp (tiếng Anh là executive)
  • Hệ thống pháp luật (tiếng Anh là legal system)
  • Hiến pháp (tiếng Anh là Constitution)
  • Luật Hiến pháp (tiếng Anh là Constitutional Law)
  • Viện Kiểm sát (tiếng Anh là Procuracy)
  • Tòa án nhân dân (tiếng Anh là The People’s Tribunal)
  • Hội đồng nhân dân (tiếng Anh là People’s Council)
  • Giải quyết tranh chấp (tiếng Anh là dispute settlement hay dispute resolution)
  • Văn bản pháp quy (tiếng Anh là legal documents)
  • Văn bản pháp luật (tiếng Anh là legislation)
  • Dự thảo luật (tiếng Anh là bill hay proposition)
  • Thông qua luật (tiếng Anh là pass/approve a law)
  • Ban hành luật (tiếng Anh là pass/enact a law)