Truy cứu trách nhiệm tiếng Anh là gì

0
4415
Truy cứu trách nhiệm tiếng Anh là gì

Truy cứu trách nhiệm tiếng Anh là bring into account.
Truy cứu trách nhiệm nói chung và truy cứu trách nhiệm hình sự nói riêng, là việc áp dụng các biện pháp tố tụng qua các giai đoạn từ khởi tố vụ án, khởi tố bị can, đến điều tra, truy tố và xét xử để buộc người đã có hành vi nguy hiểm cho xã hội.
Một số từ vựng liên quan đến truy cứu trách nhiệm trong tiếng Anh:

  • Công tố viên (tiếng Anh là prosecutor)
  • Quan tòa (tiếng Anh là judge)
  • Tòa án (tiếng Anh là court/law court/court of law)
  • Tiền bảo lãnh (tiếng Anh là bail)
  • Ủy quyền (tiếng Anh là authorize hay depute)
  • Giấy ủy quyền (tiếng Anh là power of attorney)
  • Luận tội (tiếng Anh là bring an accusation against somebody)
  • Buộc tội (tiếng Anh là charge)
  • Căn cứ pháp lý (tiếng Anh là legal grounds)
  • Bộ Luật (tiếng Anh là Code (of Law))
  • Luật Dân sự (tiếng Anh là Civil Law)
  • Tư vấn pháp luật (tiếng Anh là legal advice)
  • Chống người thi hành công vụ (tiếng Anh là resisting and obstructing an officer)
  • Thụ lý (tiếng Anh là handle a case in a law court)
5/5 - (100 bình chọn)