Lưu trữ Trường đại học - JES.EDU.VN https://jes.edu.vn/truong-hoc/truong-dai-hoc Cẩm Nang Giáo Dục Fri, 10 May 2024 01:45:41 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.6.1 Tổng hợp tất cả các ngành của Đại học Đà Nẵng https://jes.edu.vn/tat-ca-cac-nganh-cua-dai-hoc-da-nang Mon, 22 Apr 2024 07:33:54 +0000 https://jes.edu.vn/?p=80445 Đại học Đà Nẵng là cơ sở giáo dục tập hợp rất nhiều ngôi trường danh tiếng. Vậy nên nhu cầu tìm hiểu về các ngành đào tạo của trường ĐH Đà Nẵng cũng rất cao, đặc biệt là vào các mùa tuyển sinh. Do đó, bài viết dưới đây sẽ tổng hợp tất cả […]

Bài viết Tổng hợp tất cả các ngành của Đại học Đà Nẵng đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Đại học Đà Nẵng là cơ sở giáo dục tập hợp rất nhiều ngôi trường danh tiếng. Vậy nên nhu cầu tìm hiểu về các ngành đào tạo của trường ĐH Đà Nẵng cũng rất cao, đặc biệt là vào các mùa tuyển sinh. Do đó, bài viết dưới đây sẽ tổng hợp tất cả các ngành của các trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng để bạn tham khảo.

STT Mã ngành Tên ngành
I. Trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
1 7510202 Công nghệ chế tạo máy
2 7520201 Kỹ thuật điện
3 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng
5 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7 7520115 Kỹ thuật nhiệt
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí
9 7540101 Công nghệ thực phẩm
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
11 7480201 Công nghệ thông tin
12 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử
13 7580301 Kinh tế xây dựng
14 7580101 Kiến trúc
15 7420201 Công nghệ Sinh học
16 7520301 Kỹ thuật hóa học
17 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
18 7520320 Kỹ thuật môi trường
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy
20 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường
21 7510601 Quản lý công nghiệp
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
23 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
24 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
25 7480106 Kỹ thuật máy tính
26 7520130 Kỹ thuật ô tô
Chương trình đào tạo Kỹ sư CLC Việt – Pháp
1 PFIEV Kỹ thuật điện
2 PFIEV Kỹ thuật cơ khí
3 PFIEV Công nghệ thông tin
Chương trình tiên tiến
1 7905206 Điện tử viễn thông
2 7905216 Hệ thống nhúng và IoT
II. Trường ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng
1 7340301 Kế toán
2 7340101 Quản trị kinh doanh
3 7810201 Quản trị khách sạn
4 7340121 Kinh doanh thương mại
5 7340120 Kinh doanh quốc tế
6 7340115 Marketing
7 7460201 Thống kê kinh tế
8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng
10 7310101 Kinh tế
11 7380101 Luật
12 7340302 Kiểm toán
13 7340404 Quản trị nhân lực
14 7380107 Luật kinh tế
15 7310205 Quản lý nhà nước
16 7810103 Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành
17 7340122 Thương mại điện tử
18 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
19 7340205 Công nghệ tài chính
III. Trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
1 7140209 Sư phạm Toán học
2 7140210 Sư phạm Tin học
3 7140211 Sư phạm Vật lí
4 7140212 Sư phạm Hóa học
5 7140213 Sư phạm Sinh học
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn
7 7140218 Sư phạm Lịch sử
8 7140219 Sư phạm Địa lí
9 7140202 Giáo dục tiểu học
10 7140201 Giáo dục mầm non
11 7140203 Giáo dục đặc biệt
12 7140205 Giáo dục chính trị
13 7460112 Toán ứng dụng
14 7480201 Công nghệ thông tin
15 7440102 Vật lí học
16 7440112 Hóa học
17 7440301 Khoa học môi trường
18 7850101 Quản lí tài nguyên & môi trường
19 7229030 Văn học
20 7310401 Tâm lý học
21 7310630 Việt Nam học
22 7310501 Địa lí học
23 7229040 Văn hóa học
24 7320101 Báo chí
25 7140114 Quản lý giáo dục
26 7760101 Công tác xã hội
27 7420201 Công nghệ Sinh học
28 7440217 Địa lý tự nhiên
29 7229010 Lịch sử
30 7140221 Sư phạm âm nhạc
31 7140204 Giáo dục công dân
32 7140246 Sư phạm Công nghệ
33 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên
34 7140249 Sư phạm Lịch sử-Địa lý
35 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học
36 7140206 Giáo dục thể chất
37 7520401 Vật lý kỹ thuật
IV. Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh
2 7140232 Sư phạm tiếng Nga
3 7140233 Sư phạm tiếng Pháp
4 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc
5 7220201 Ngôn ngữ Anh
6 7220202 Ngôn ngữ Nga
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan
12 7310601 Quốc tế học
13 7310608 Đông phương học
14 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
V. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng
1 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
7 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
11 7510402 Công nghệ vật liệu
12 7540102 Kỹ thuật thực phẩm
13 7420203 Sinh học ứng dụng
14 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
16 7480201 Công nghệ thông tin
17 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học
VI. Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn
1 7340101 Quản trị kinh doanh
2 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
3 7480201 Công nghệ thông tin
4 7480107 Trí tuệ nhân tạo
5 7480202 An toàn thông tin
6 7320106 Công nghệ truyền thông
7 7340115 Marketing
VII. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
1 7340101 Quản trị kinh doanh
2 7580301 Kinh tế xây dựng
3 7340301 Kế toán
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
5 7340302 Kiểm toán
6 7340121 Kinh doanh thương mại
7 7140202 Giáo dục tiểu học
8 7810103 Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành
9 7480201 Công nghệ thông tin
10 7520201 Kỹ thuật điện
11 7140209 Sư phạm Toán học
12 7380107 Luật kinh tế
13 7620114 Kinh doanh nông nghiệp
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng
15 7310105 Kinh tế phát triển
16 7420201 Công nghệ sinh học
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng
18 7310205 Quản lý nhà nước
VIII. Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng
1 7720301 Điều dưỡng
2 7720101 Y khoa
3 7720501 Răng – Hàm – Mặt
4 7720201 Dược học
5 7220601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
IX. Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh
1 7340124 Quản trị và kinh doanh quốc tế
2 7480204 Khoa học và kỹ thuật máy tính
3 7420204 Khoa học Y sinh
4 7510402 Công nghệ vật liệu

Bài viết Tổng hợp tất cả các ngành của Đại học Đà Nẵng đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Danh sách các trường đại học quốc tế tại Hà Nội cập nhật 2024 https://jes.edu.vn/danh-sach-cac-truong-dai-hoc-quoc-te-tai-ha-noi Fri, 29 Mar 2024 05:31:47 +0000 https://jes.edu.vn/?p=79870 Trong bài viết dưới đây, JES sẽ giới thiệu về các trường đại học quốc tế ở Hà Nội cùng với các trường đại học có chương trình đào tạo liên kết quốc tế trên địa bàn để bạn có thể tham khảo và lựa chọn. 1. Trường Đại học Quốc tế RMIT Việt Nam […]

Bài viết Danh sách các trường đại học quốc tế tại Hà Nội cập nhật 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Trong bài viết dưới đây, JES sẽ giới thiệu về các trường đại học quốc tế ở Hà Nội cùng với các trường đại học có chương trình đào tạo liên kết quốc tế trên địa bàn để bạn có thể tham khảo và lựa chọn.

1. Trường Đại học Quốc tế RMIT Việt Nam

  • Mã trường: RMU
  • Địa chỉ: Tòa nhà Handi Resco Tower, 521 Kim Mã, Ba Đình
  • Số điện thoại: (024) 37245945
  • Email: hanoi.enquiries@rmit.edu.vn
  • Website: https://www.rmit.edu.vn
  • Thành lập: 2000
  • Loại trường: dân lập
  • Mã số thuế: 0302169193

2. Swinburne Việt Nam

  • Địa chỉ: Số 2 Dương Khuê, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • Số điện thoại: 0939 403 555
  • Email: swinburne@fe.edu.vn
  • Website: https://swinburne-vn.edu.vn
  • Thành lập: 2019
  • Loại trường: công lập được thành lập bởi Chính Phủ Australia
  • Mã số thuế: 0311295081-003

3. Trường đại học VIN University

  • Mã trường: VIN
  • Địa chỉ: Vinhomes Ocean Park, Gia Lâm, Hà Nội
  • Số điện thoại: 024 7108 9779
  • Email: info@vinuni.edu.vn
  • Website: https://vinuni.edu.vn
  • Thành lập: 3/2018
  • Loại trường: dân lập

4. Đại học Greenwich Việt Nam

  • Mã trường: GRE
  • Địa chỉ: 2 P. Phạm Văn Bạch, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Số điện thoại: 024 7300 2266
  • Email: info@greenwich.edu.vn
  • Website: https://greenwich.edu.vn
  • Thành lập: 2009
  • Loại trường: dân lập

5. Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Mã trường: QHQ
  • Cơ sở Xuân Thuỷ: Nhà E5 & G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Cơ sở Nguỵ Như Kon tum: Nhà C, E, Làng sinh viên HACINCO, 79 Ngụy Như Kon Tum, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Cơ sở Trịnh Văn Bô: Số 1, Phố Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở Hoà Lạc: Toà nhà HT1, Khu Đô thị đại học, Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Số điện thoại: 024.3557.5992
  • Email: truongquocte@vnuis.edu.vn
  • Website: https://www.is.vnu.edu.vn
  • Thành lập: 2002
  • Loại trường: công lập
  • Mã số thuế: 0101619269

6. Khoa Quốc tế trường Đại học Kinh tế Quốc dân

  • Mã trường: KHA
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
  • Số điện thoại: 024.36.280.280
  • Email: ask-cait@neu.edu.vn
  • Website: https://www.neu.edu.vn
  • Thành lập: 26/11/2003
  • Loại trường: công lập
  • Mã số thuế: 0101954482

7. Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

  • Mã trường: BKA
  • Địa Chỉ: 1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Số điện thoại: 02438696099
  • Email: hcth@hust.edu.vn
  • Website: http://hust.edu.vn
  • Thành Lập: 1956
  • Loại trường: công lập
  • Mã số thuế: 0101800757

8. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Mã trường: QHT
  • Địa Chỉ: 334 Đ. Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Số điện thoại: 02438584615
  • Email: tuvantuyensinh@hus.edu.vn
  • Website: http://hus.vnu.edu.vn
  • Thành Lập: 1993
  • Loại trường: công lập
  • Mã số thuế: 0101823426

9. Trường Đại học Ngoại thương

  • Mã trường: NTH
  • Địa chỉ: 91 P. Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
  • Số điện thoại: 024 3259 5158
  • Email: kdtqt@ftu.edu.vn
  • Website: https://www.ftu.edu.vn
  • Thành lập: 20/8/1960
  • Loại trường: công lập
  • Mã số thuế: 0101932619

10. Trường Đại Học FPT Hà Nội

  • Mã trường: FPT
  • Địa Chỉ: Đất Thổ Cư Hòa Lạc, Km29, ĐCT08, Thạch Hoà, Thạch Thất, Hà Nội
  • Số điện thoại: 02473005588
  • Email: tuyensinh.hanoi@fpt.edu.vn
  • Website: http://hanoi.fpt.edu.vn
  • Thành lập: 8/9/2006
  • Loại trường: dân lập
  • Mã số thuế: 0102100740

Trên dây là danh sách các trường đại học quốc tế tại Hà Nội mà chúng tôi đã tổng hợp được, mong rằng bài viết này sẽ giúp ích được bạn trong việc tìm kiếm ngôi trường phù hợp.

Bài viết Danh sách các trường đại học quốc tế tại Hà Nội cập nhật 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Top 7 các trường đại học ở Nha Trang, Khánh Hòa tốt nhất 2024 https://jes.edu.vn/top-cac-truong-dai-hoc-o-nha-trang-khanh-hoa-tot-nhat Tue, 26 Mar 2024 04:13:22 +0000 https://jes.edu.vn/?p=79694 Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn về danh sách các trường đại học ở Nha Trang để hỗ trợ bạn trong quá trình chọn trường và ngành học phù hợp với bản thân. 1. Trường Đại học Nha Trang Trường Đại học Nha Trang (NTU) là trường đa ngành, […]

Bài viết Top 7 các trường đại học ở Nha Trang, Khánh Hòa tốt nhất 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn về danh sách các trường đại học ở Nha Trang để hỗ trợ bạn trong quá trình chọn trường và ngành học phù hợp với bản thân.

1. Trường Đại học Nha Trang

Trường Đại học Nha Trang (NTU) là trường đa ngành, chuyên đào tạo cán bộ trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ nhằm phục vụ cho sự phát triển của khu vực Tây Nguyên và Nam Trung bộ, đặc biệt là tỉnh Khánh Hòa.

Những ngành học chủ chốt tại trường gồm có: quản trị kinh doanh, kế toán, công nghệ thông tin, quản trị khách sạn, nuôi trồng thủy sản, kỹ thuật xây dựng, kinh tế phát triển, ngôn ngữ Anh…

Đại học Nha Trang
Nguồn: Đại học Nha Trang

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: số 02 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa
  • Hotline: 0583 831 149
  • Website: ntu.edu.vn

2. Trường đại học Thái Bình Dương

Thêm một cái tên không thế thiếu trong danh sách những trường đại học tốt nhất ở thành phố biển Nha Trang, Khánh Hòa đó chính là Trường đại học Thái Bình Dương. Trường ra đời vào năm 2008 và hiện đang đào tạo đa lĩnh vực, đa ngành từ bậc trung cấp, cao đẳng đến đại học của một số ngànhnhư công nghệ, kỹ thuật, ngoại ngữ và kinh tế.

Một số ngành học mà nhà trường đang đào tạo là: ngôn ngữ Anh, luật kinh tế, Việt Nam học, Đông Phương học, công nghệ thông tin, kế toán và kiểm toán, tài chính ngân hàng, quản trị kinh doanh…

Trường đại học Thái Bình Dương
Nguồn: Trường đại học Thái Bình Dương

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
  • Hotline: (0258)3 727 181
  • Website: pou.edu.vn

3. Đại học Khánh Hòa

Trường Đại học Khánh Hòa được thành lập vào năm 2015 và hiện đang có 2 cơ sở tại Nha Trang. Tuy trường chỉ mới hoạt động nhưng cũng đã khẳng định được chất lượng giáo dục của mình trong suốt những năm qua. Hiện trường đang có khoảng 305 giảng viên và số lượng sinh viên theo học lên tới hơn 30 nghìn người.

Một số ngành học nổi bật của trường là: sư phạm, quản lý văn hóa, quản lý kỹ thuật, biểu diễn nhạc cụ truyền thống, quản trị dịch vụ, du lịch lữ hành, công nghệ thông tin, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nga…

Đại học Khánh Hòa
Đại học Khánh Hòa được thành lập năm 2015 | Nguồn: Đại học Khánh Hòa

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
  • Website: https://ukh.edu.vn

4. Đại học Tôn Đức Thắng phân hiệu Khánh Hòa

Trường phát triển với mục đích đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, cung ứng kết quả nghiên cứu và đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của các tỉnh Tây Nguyên, Nam Trung Bộ nói chung và tỉnh Khánh Hòa nói riêng.

Đến nay, phân hiệu Nha Trang đang tổ chức và đào tạo các bậc học gồm: đại học chính quy, bậc học sau đại học, tổ chức thi chứng chỉ quốc gia ngành tin học và tiếng Anh. Vậy nên với thắc mắc Nha Trang có bao nhiêu trường đại học thì đây là một trong số những trường đại học ở Nha Trang đáng để bạn quan tâm.

Một số ngành học mà nhà trường đang đào tạo đó là: công nghệ thông tin, dược, ngôn ngữ Anh, kế toán, luật, công nghệ sinh học, kỹ thuật hoá học và khoa học môi trường.

Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Nguồn: Đại học Tôn Đức Thắng phân hiệu Nha Trang

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa
  • Hotline: (0258) 3837485
  • Website: nhatrang.tdtu.edu.vn

5. Học viện Hải Quân Nha Trang

Học Viện Hải Quân Nha Trang được thành lập từ ngày 26/4/1955 và trực thuộc Quân chủng hải quân Việt Nam. Trường chuyên đào tạo sĩ quan chỉ huy, chỉ huy tham mưu và cảnh sát biển với các hình thức như: Bổ túc cán bộ, Đào tạo sỹ quan cấp phân đội trình độ đại học, Đào tạo sỹ quan cấp phân đội trình độ cao đẳng, Đào tạo dự bị đại học và tạo nguồn văn hóa, Đào tạo sỹ quan dự bị, Đào tạo sau đại học.

Đội ngũ giảng viên, cán bộ của trường đã áp dụng thành công các kết quả nghiên cứu khoa học vào thực tiễn giảng dạy và huấn luyện trên tinh thần sẵn sàng chiến đấu. Các ngành học tại trường gồm có: khoa học hàng hải, viễn thông, kỹ thuật điện, công nghệ điều khiển và tự động,công nghệ kỹ thuật điện tử…

Học viện Hải Quân Nha Trang
Nguồn: Học viện Hải Quân Nha Trang

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 30 đường Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hòa
  • Fanpage: facebook.com/hocvienhaiquan
  • Website: hocvienhaiquan.edu.vn

6. Trường Sĩ quan không quân

Trường Sĩ quan Không quân (KGH) là trường đại học quân sự thuộc Quân chủng Phòng không – Không quân – Bộ Quốc phòng Việt Nam. Trường chuyên đào tạo phi công quân sự, sĩ quan kỹ thuật hàng không có trình độ đại học quân sự và cao đẳng kỹ thuật cho Quân đội nhân dân Việt Nam.

Các khoa tại trường bao gồm: Khoa cơ bản, Khoa vô tuyến điện tử, Khoa chỉ huy tham mưu, Khoa thiết bị hàng không, Khoa quân sự, thể thao, Khoa vũ khí hàng không, Khoa máy bay động cơ và Khoa kỹ thuật cơ sở.

Trường Sĩ quan không quân
Trường Sĩ quan không quân tại Nha Trang | Nguồn: Trường Sĩ quan không quân

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: Địa chỉ: 3 Biệt Thự, Tân Lập, Nha Trang, Khánh Hòa
  • Website: http://tsqkq.edu.vn

7. Trường Sĩ quan thông tin

Trường Sĩ quan Thông tin còn được gọi là Trường Đại học Thông tin liên lạc, đây là trường đại học trực thuôc Binh chủng Thông tin Liên lạc của Bộ Quốc phòng có trụ sở chính đặt tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Trường chuyên đào tạo sĩ quan, trình độ cử nhân quân sự chuyên ngành chỉ huy tham mưu thông tin liên lạc và tác chiến không gian mạng.

Giảng viên tại trường đều có trình độ chuyên môn cao, 100% là bậc thạc sĩ, đại học trở lên, trong đó gồm 30% là tiến sĩ. Hiện trường đang có hơn 40 phòng học lý thuyết được trang bị projector, máy tính, âm thanh; trên 50 phòng thí nghiệm, thực hành mô phỏng sử dụng công nghệ tiên tiến nhất.

Trường Sĩ quan thông tin
Trường Sĩ quan thông tin tại Nha Trang | Nguồn: Trường Sĩ quan thông tin

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: Địa chỉ: Số 101, Mai Xuân Thưởng, Nha Trang, Khánh Hòa
  • Website: https://tcu.edu.vn

XEM THÊM: Danh sách các trường cao đẳng ở Nha Trang cập nhật 2024

Trên đây là những chia sẻ về danh sách các trường đại học ở Nha Trang mà mình muốn giới thiệu đến bạn đọc. Mong rằng với bài viết này sẽ giúp tìm được ngôi trường và ngành học phù hợp với bản thân.

Bài viết Top 7 các trường đại học ở Nha Trang, Khánh Hòa tốt nhất 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2023 https://jes.edu.vn/hoc-phi-truong-dai-hoc-kien-truc-da-nang-dau Tue, 30 Jan 2024 04:17:01 +0000 https://jes.edu.vn/?p=77231 Học phí đại học Kiến Trúc Đà Nẵng trở thành một trong những yếu tố quan trọng mà nhiều sinh viên và phụ huynh quan tâm. Không chỉ đơn thuần là con số trên bảng báo giá, mà học phí là một phần quan trọng đồng hành cùng sự phát triển kiến thức và kỹ […]

Bài viết Học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2023 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Học phí đại học Kiến Trúc Đà Nẵng trở thành một trong những yếu tố quan trọng mà nhiều sinh viên và phụ huynh quan tâm. Không chỉ đơn thuần là con số trên bảng báo giá, mà học phí là một phần quan trọng đồng hành cùng sự phát triển kiến thức và kỹ năng chuyên ngành. Cùng tìm hiểu ngay nhé.

1. Mức học phí năm 2023 – 2024 trường Kiến trúc Đà Nẵng

STT Ngành & Chuyên ngành  Mã ngành Học phí

(nghìn đồng/tín chỉ)

Tổng số

(tín chỉ)

Số năm

đào tạo

2 Thiết kế nội thất 7580108 850 162 5
3 Thiết kế đồ họa 7210403 850 164 5
4 Kỹ thuật xây dựng 7580201 800 165 4.5
5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 800 169 4.5
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 800 160 4.5
7 Quản lý xây dựng 7580302 800 166 4.5
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 800 154 4.5
9 Công nghệ thông tin 7480201 800 153 4.5
10 Kế toán 7340301 730 131 4
11 Tài chính – Ngân hàng 7340201 730 133 4
12 Quản trị kinh doanh 7340101 730 131 4
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 800 132 4
14 Quản trị khách sạn 7810201 800 127 4
15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 800 131 4
16 Ngôn ngữ Anh 7220201 730 139 4
17 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 730 134 4
Học phí qua các năm của DAU

2. Mức học phí năm 2022 – 2023 trường Kiến trúc Đà Nẵng

STT Ngành và Chuyên ngành  Mã ngành Học phí năm học 2022 – 2023 (nghìn đồng/tín chỉ)
1 Kiến trúc 7580101 770
2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 715
3 Thiết kế nội thất 7580108 715
4 Thiết kế đồ họa 7210403 715
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 671
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 671
7 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 671
8 Quản lý xây dựng 7580302 671
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 671
10 Công nghệ thông tin 7480201 671
11 Kế toán 7340301 616
12 Tài chính – Ngân hàng 7340201 616
13 Quản trị kinh doanh 7340101 616
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 671
15 Quản trị khách sạn 7810201 671
16 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 671
17 Ngôn ngữ Anh 7220201 616
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 616

3. Mức học phí của trường Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 – 2022

STT Ngành Tổng số

tín chỉ

Thời gian đào tạo Học phí theo tín chỉ (1.000VNĐ) Số tín chỉ/1HK
1 Kiến trúc 174 5 năm 700 12 – 20
2 Quy hoạch vùng và đô thị 174 5 năm 700 12 – 20
3 Thiết kế nội thất 160 5 năm 700 12 – 16
4 Thiết kế đồ họa 163 5 năm 700 12 – 16
5 Kỹ thuật xây dựng 165 4,5 năm 610 12 – 20
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 158 4,5 năm 610 12 – 20
7 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 158 4,5 năm 610 12 – 20
8 Quản lý Xây dựng 164 4,5 năm 610 12 – 20
9 Công nghệ thông tin 153 4,5 năm 610 12 – 18
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 154 4,5 năm 610 12 – 19
11 Kế toán 132 4 năm 560 16 – 18
12 Tài chính – Ngân hàng 132 4 năm 560 16 – 18
13 Quản trị kinh doanh 132 4 năm 560 12 – 20
14 Quản trị khách sạn 127 4 năm 610 12 – 15
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 132 4 năm 610 12 – 16
16 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 131 4 năm 610 12 – 16
17 Ngôn ngữ Anh 133 4 năm 560 12 – 21
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 130 4 năm 560 12 – 20

Nhìn chung, học phí đại học Kiến Trúc Đà Nẵng không chỉ là chi phí đào tạo mà còn là đầu cầu cho sự phát triển toàn diện của sinh viên, từ kiến thức chuyên môn đến kỹ năng sống và sự sáng tạo.

Bài viết Học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2023 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Điểm chuẩn Đại Học Thăng Long năm 2023 chuẩn xác nhất https://jes.edu.vn/diem-chuan-dai-hoc-thang-long Tue, 30 Jan 2024 02:00:41 +0000 https://jes.edu.vn/?p=77138 Trường Đại học Thăng Long là trường đại học đa ngành ở thành phố Hà Nội. Vì thế mà được các bạn sinh viên săn đón và tìm hiểu. Sau đây, JES sẽ giúp bạn biết được đại học thăng long điểm chuẩn từ bao nhiêu điểm cho các ngành học. 1. Điểm chuẩn Đại […]

Bài viết Điểm chuẩn Đại Học Thăng Long năm 2023 chuẩn xác nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Trường Đại học Thăng Long là trường đại học đa ngành ở thành phố Hà Nội. Vì thế mà được các bạn sinh viên săn đón và tìm hiểu. Sau đây, JES sẽ giúp bạn biết được đại học thăng long điểm chuẩn từ bao nhiêu điểm cho các ngành học.

1. Điểm chuẩn Đại Học Thăng Long năm 2023

1.1 Điểm chuẩn xét điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Thiết kế đồ họa H00; H01; H04; V00 18 Vẽ, năng khiếu x2
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96 24.5 Tiếng Anh x2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D78; D96 25.18 Tiếng Trung x2
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D78; D96 23.63 Tiếng Nhật x2
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D78; D96 24.91 Tiếng Hàn x2
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D90 24.78
7 7310630 Việt Nam Học C00; D01; D14; D15 22.5
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 25.89
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 24.54
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 25.41
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 24.97
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 24.49
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 24.35
14 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 23.96
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 23.66 Toán x2
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 23.46 Toán x2
17 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 23.29 Toán x2
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.02 Toán x2
19 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 22.93 Toán x2
20 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 24.77
21 7720301 Điều dưỡng B00 19
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 23.84
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 24.1

 

1.2 Điểm chuẩn xét Học bạ 2023

Đại học thăng log điểm chuẩn 2021 xét học bạ, cho sinh viên có thành tích học tập ấn tượng. Và cùng xem mức điểm năm 2023 sau đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 25.32

1.3 Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL ĐHQGHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18.4
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật 18
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18.25
5 7310106 Kinh tế quốc tế 19.25
6 7310630 Việt Nam học 18
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 19.3
8 7340101 Quản trị kinh doanh 19.25
9 7340115 Marketing 20.5
10 7340122 Thương mại điện tử 19.3
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18.6
12 7340301 Kế toán 18.5
13 7380107 Luật kinh tế 18.45
14 7480101 Khoa học máy tính 19.4
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 18.65
16 7480104 Hệ thống thông tin 18.85
17 7480201 Công nghệ thông tin 19.2
18 7480207 Trí tuệ nhân tạo 19.05
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19.2
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.05
21 7810201 Quản trị khách sạn 18.1

1.4 Điểm chuẩn xét điểm tư duy ĐHBKHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 16.5
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 16.5
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật 16.5
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 16.5
5 7310106 Kinh tế quốc tế 16.5
6 7310630 Việt Nam học 16.5
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 17
8 7340101 Quản trị kinh doanh 16.5
9 7340115 Marketing 16.6
10 7340122 Thương mại điện tử 16.6
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng 16.5
12 7340301 Kế toán 16.5
13 7380107 Luật kinh tế 17
14 7480101 Khoa học máy tính 16.6
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16.6
16 7480104 Hệ thống thông tin 16.6
17 7480201 Công nghệ thông tin 16.6
18 7480207 Trí tuệ nhân tạo 16.6
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16.6
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.5
21 7810201 Quản trị khách sạn 16.5
Điểm chuẩn xét tuyển qua nhiều hình thức khác nhau

1.5 Điểm chuẩn xét điểm thi riêng 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96 25.99 Kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D78; D96 26.2
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D78; D96 25.01
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D78; D96 26.08
5 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D90 25.52
6 7310630 Việt Nam Học C00; D01; D14; D15 23.56
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 26.23
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 25.17
9 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 25.82
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 25.59
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 25.31
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25.1
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 24.05
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.42
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.1
16 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.23
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.86
18 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 23.49
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 25.05
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 24.49
21 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 24.55

 

2. Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2021 xét học bạ

Tên ngành Điểm chuẩn xét học bạ (thang điểm 30)
Khoa học máy tính 24.13
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.78
Hệ thống thông tin 24.38
Công nghệ thông tin 25.00
Trí tuệ nhân tạo 23.36
Kế toán 25.00
Tài chính – Ngân hàng 25.10
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.65
Quản trị kinh doanh 25.35
Marketing 26.15
Kinh tế quốc tế 25.65
Luật kinh tế 25.25
Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành 24.45
Quản trị khách sạn ngành mới
Ngôn ngữ Trung Quốc 26.00
Ngôn ngữ Anh 25.68
Ngôn ngữ Nhật 25.00
Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.60
Việt Nam học 23.50
Công tác xã hội 23.35
Truyền thông đa phương tiện 26.00
Điều dưỡng 19.05
Thanh nhạc

Với Đại học Thăng Long điểm chuẩn không chỉ là một con số. Mà là một cánh cửa mở ra cơ hội, nơi tài năng được đánh giá và khích lệ. Để các bạn sinh viên có thể tỏa sáng trong chinh phục tri thức và mơ ước của mình.

Bài viết Điểm chuẩn Đại Học Thăng Long năm 2023 chuẩn xác nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng (DUE) 2023-2024 mới nhất https://jes.edu.vn/hoc-phi-dai-hoc-kinh-te-da-nang-due-moi-nhat Mon, 29 Jan 2024 09:03:00 +0000 https://jes.edu.vn/?p=77095 Năm 2023, DUE tự hào giới thiệu đến các tân sinh viên hệ thống học phí mới nhất, mang đầy sức hút và tính cạnh tranh. Hãy cùng khám phá về học phí Kinh tế Đà Nẵng năm 2023 trong bài viết dưới đây nhé. 1. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của […]

Bài viết Học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng (DUE) 2023-2024 mới nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Năm 2023, DUE tự hào giới thiệu đến các tân sinh viên hệ thống học phí mới nhất, mang đầy sức hút và tính cạnh tranh. Hãy cùng khám phá về học phí Kinh tế Đà Nẵng năm 2023 trong bài viết dưới đây nhé.

1. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Kinh tế Đà Nẵng

Dựa theo mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng (DUE) năm 2024 – 2025 sẽ tăng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.

2. Học phí trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm học 2023-2024

Học phí trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng được chia thành các nhóm ngành và có sự khác biệt giữa các nhóm ngành này. Bên cạnh đó, mức học phí ước tính mà sinh viên phải đóng không quá 10%, cụ thể như sau:

2.1. Chương trình đào tạo đại trà

Khóa Nhóm  Chuyên ngành đào tạo Học phí/ tín chỉ (VNĐ)
Khóa 45K trở về trước Nhóm 1 Bao gồm các khối ngành Kinh tế phát triển, Kinh tế chính trị, Kinh tế & quản lý công, Quản trị nguồn nhân lực, Hành chính công, Thống kê kinh tế xã hội, Kinh tế đầu tư. 400.720
Nhóm 2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị sự kiện, Tin học quản lý, Tài chính công, Hệ thống thông tin quản lý, Thương mại điện tử, Luật học, Luật kinh doanh. 516.660
Nhóm 3 Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị tài chính, Quản trị khách sạn, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Quản trị kinh doanh thương mại, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Kế – Kiểm toán, Ngoại thương. 603.620
Khóa 46K Nhóm 1 Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế chính trị, Kinh tế đầu tư, Thống kê kinh tế xã hội, Hành chính công, Tài chính công, Quản trị nguồn nhân lực. 400.720
Nhóm 2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Tin học quản lý, hệ thống thông tin quản lý, Thương mại điện tử, Luật kinh doanh, Luật học, Quản trị sự kiện. 516.660
Phân tích kinh doanh và khoa học dữ liệu. 512.950
Nhóm 3 Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị khách sạn, Quản trị Marketing, Quản trị tài chính, Truyền thông Marketing, Ngoại thương, Quản trị kinh doanh thương mại, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Kiểm toán, Quản trị kinh doanh du lịch, Kế toán. 603.620
Khóa 47K Nhóm 1 Kinh tế chính trị, Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế xã hội, Tài chính công, Kinh tế quốc tế, Hành chính công. 400.720
Nhóm 2 Luật học, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Thương mại điện tử, Luật kinh doanh, Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh, Quản trị sự kiện, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng. 516.660
Nhóm 3 Quản trị kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị khách sạn, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Kinh doanh số, Digital Marketing. 603.620
Ngoại thương, Kế toán, Kiểm toán. 608.020
Khóa 48K Nhóm 1 Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế quốc tế, Kinh tế đầu tư, Luật kinh doanh, Luật học, Kinh tế chính trị, Hành chính công, Tài chính công, Thống kê Kinh tế – Xã hội, Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh, Công nghệ tài chính, Quản trị nguồn nhân lực. 515.940
Nhóm 2 Quản trị tài chính, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Digital Marketing, Quản trị kinh doanh tổng quát, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị khách sạn, Quản trị sự kiện, Tin học quản lý, hệ thống thông tin quản lý, Thương mại điện tử, Quản trị kinh doanh thương mại, Quản trị chuỗi cung ứng và logistics, Kinh doanh số 602.890
Kế toán, Kiểm toán, Ngoại thương. 607.290

2.2. Chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Anh

Khóa  Nội dung Học phí/ tín chỉ (VNĐ)
Khóa 48K Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy được giảng dạy bằng tiếng Anh (không bao gồm các học phần lý luận chính trị, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng và an ninh) 928.460

2.3. Chương trình liên kết quốc tế

Nội dung Học phí HKI/năm học 2022-2023 (VNĐ)
Áp dụng chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy liên kết quốc tế (tất cả các khóa) 25.000.000
Học phí trường kinh tế Đà Nẵng thay đổi qua các năm
Học phí trường kinh tế Đà Nẵng thay đổi qua các năm

3. Học phí năm 2022 – 2023 của Đại học Kinh tế Đà Nẵng

Dưới đây là mức học phí của trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng năm 2022-2023 mà chúng tôi đã sưu tầm được, bạn đọc có thể tham khảo nhé:

  • Nhóm 1: Quản trị nguồn nhân lực, Kinh tế, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 13.125.000 đồng/năm.
  • Nhóm 2: Thương mại điện tử, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic, Luật… sẽ có mức học phí khoảng 17.325.000 đồng/năm.
  • Nhóm 3: Quản trị kinh doanh, Marketing, Quản trị khách sạn, Ngoại thương… có mức học phí là 20.475.000 đồng/năm.

4.Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng học phí năm 2021-2022

Chuyên ngành Mức thu học phí/ tín chỉ (VNĐ)
Kinh tế phát triển, Kinh tế quốc tế, Kinh tế chính trị, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế xã hội, Hành chính công, Tài chính công (khóa 46K, 47K). 359.854
Tin học quản lý, Thương mại điện tử, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị sự kiện, Quản trị hệ thống thông tin, Luật học, Luật kinh doanh, Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh, Tài chính công (khóa 43K, 44K, 45K), Quản trị khách sạn (khóa 43K). 476.642
Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Quản trị tài chính, Ngoại thương, Quản trị kinh doanh thương mại,Tài chính doanh nghiệp, Kế toán, Kiểm toán, Ngân hàng, Kinh doanh số, Marketing số, Quản trị khách sạn (khóa 44K, 45K, 46K, 47K). 564.234

Học phí Kinh tế Đà Nẵng không chênh lệch nhiều so với mặt bằng chung. Thế nhưng, nhà trường có kế hoạch độc lập về tài chính nên học phí có thể tăng trong vài năm tới.

5. Chính sách hỗ trợ học phí của Đại học Kinh tế Đà Nẵng

Hiện nay, trường có một số chính sách học bổng, miễn giảm học phí nhằm hỗ trợ sinh viên, tạo điều kiện để các em vượt qua khó khăn về tài chính. Tùy theo môn học, các trường đưa ra các mức hỗ trợ khác nhau.

5.1. Chính sách học bổng

  • Học bổng hỗ trợ học tập: Giúp sinh viên đạt được thành tích học tập xuất sắc và vượt qua những thử thách trong học tập. Mức hỗ trợ từ 50% đến 100% học phí.
  • Học bổng gặp khó khăn: Mức tài trợ từ 25% đến 50% áp dụng cho sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
  • Học bổng Tài năng: Tuyển sinh được ưu tiên và mức tài trợ dao động từ 25% đến 100%.
    Học bổng từ các nguồn hỗ trợ khác: Từ các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp ngoài trường.

5.2. Chính sách miễn giảm học phí

Các đối tượng sau được giảm 100% học phí:

  • Học sinh đạt thành tích cao, đạt giải trong các cuộc thi quốc tế/quốc gia cấp THPT.
  • Học sinh có năng lực học tập tối thiểu đạt 27,5 điểm tương đương tốt nghiệp THPT hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
  • Học sinh có chứng chỉ IELTS với mức 7.5 hoặc điểm TOEFL iBT với 102 điểm trở lên.

Các tiêu chí được giảm 50% học phí gồm:

  • Tham gia cuộc thi Tuần trở lên trong chương trình Đường lên đỉnh Olympia.
  • Đạt giải nhất, nhì kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương).
  • Đạt chứng chỉ IELTS với mức 6.5 hoặc điểm TOEFL iBT từ 79 trở lên.
  • Giảm 25% học phí cho các trường hợp:
  • Hạng 3 kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố
  • Đạt chứng chỉ IELTS với mức 5.5 hoặc điểm TOEFL iBT từ 46 trở lên.

Thông qua bài viết trên, các bạn có thể biết thêm các thông tin về học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng (DUE) qua các năm. Qua đó, với các chính sách hỗ trợ học phí từ phía nhà trường sẽ giúp các bạn sinh viên an tâm hơn khi theo học tại đây.

Bài viết Học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng (DUE) 2023-2024 mới nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Học phí Đại học Mở TPHCM năm 2023-2024 mới nhất https://jes.edu.vn/hoc-phi-dai-hoc-mo-tphcm-moi-nhat Mon, 29 Jan 2024 08:12:41 +0000 https://jes.edu.vn/?p=77080 Trong năm 2023, Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục là điểm đến mơ ước của hàng nghìn thí sinh trên cả nước. Thế nên, học phí Đại học Mở TP HCM là điều mà các phụ huynh và sinh viên quan tâm đến. Hãy cùng mình khám phá những cập nhật […]

Bài viết Học phí Đại học Mở TPHCM năm 2023-2024 mới nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Trong năm 2023, Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục là điểm đến mơ ước của hàng nghìn thí sinh trên cả nước. Thế nên, học phí Đại học Mở TP HCM là điều mà các phụ huynh và sinh viên quan tâm đến. Hãy cùng mình khám phá những cập nhật mới nhất về học phí nhé.

1. Học phí Đại học Mở TPHCM năm 2023 – 2024

Học phí trường Đại học Mở TP HCM năm 2023 – 2024 dự kiến tăng so với các năm học trước. Trường với hai chương trình đào tạo gồm hệ đại trà và hệ chất lượng cao.

1.1 Học phí chương trình hệ Đại trà 2023

Ngành học Mức học phí bình quân mỗi năm
Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học 26.000.000VNĐ/năm
Quản lý xây dựng, CNKT Công trình xây dựng 27.000.000VNĐ/năm
Khoa học dữ liệu, Khoa học máy tính 27.000.000VNĐ/năm
Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin quản lý 27.000.000VNĐ/năm
Kế toán, Kiểm toán 25.000.000VNĐ/năm
Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng 25.000.000VNĐ/năm
Kinh doanh quốc Tế, Marketing 25.000.000VNĐ/năm
Du lịch, Quản trị nhân lực 25.000.000VNĐ/năm
Luật, Luật kinh tế 25.000.000VNĐ/năm
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 25.000.000VNĐ/năm
Kinh tế, Quản lý công 22.000.000VNĐ/năm
Tâm lý học, Xã hội học 22.000.000VNĐ/năm
Công tác xã hội, Đông Nam Á học 22.000.000VNĐ/năm
Ngôn Ngữ Anh – Trung – Nhật – Hàn 25.000.000VNĐ/năm

Ghi chú:

  • Tùy theo năng khiếu của bạn qua bài kiểm tra đầu vào tiếng Anh (do nhà trường tổ chức), bạn sẽ được phân vào lớp tiếng Anh tương ứng.
  • Tổng số cấp độ học tiếng Anh đại trà: 10 cấp độ (Cơ bản 1-5 và nâng cao 1-5)
  • Phí cho trình độ tiếng Anh (không chuyên): xem mục học phí (theo tín chỉ)
  • Học phí mỗi tín chỉ không tăng quá 10% mỗi năm

1.2 Học phí chương trình hệ Chất lượng cao 2023

Ngành học Mức học phí mỗi năm
Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh 42.000.000đ (14.000.000/học kỳ)
Quản trị nhân lực, Luật kinh tế 42.000,000đ (14.000.000/học kỳ)
Kinh tế, Kế toán, Kinh doanh quốc tế 42,000,000đ (14.000.000/học kỳ)
Ngôn Ngữ Anh – Nhật – Trung 45.000.000đ (15.000.000/học kỳ)
CNKT Công trình xây dựng, Khoa học máy tính 45.000.000đ (15.000.000/học kỳ)
Công nghệ sinh học 45.000.000đ (15.000.000/học kỳ)

Chú ý:

  • Học phí của hệ chất lượng được quy định theo từng học kỳ và không thay đổi.
  • Tổng số cấp độ học tiếng Anh trong hệ thống chất lượng cao gồm 15 cấp độ (Cơ bản 1-5, nâng cao 1-10)
  • Tùy theo kết quả bài kiểm tra đầu vào tiếng Anh (do nhà trường tổ chức), học sinh sẽ được phân vào lớp học tiếng Anh phù hợp.
  • Học phí trên đã bao gồm học phí tiếng Anh.
Học phí của trường Đại học Mở TPHCM tăng qua các năm
Học phí của trường Đại học Mở TPHCM tăng qua các năm

2. Học phí Đại học Mở TPHCM năm học 2022

Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh (OU) công bố mức học phí dự kiến cho năm học 2022 – 2023 căn cứ vào đề án tuyển sinh như sau:

  • Với chương trình đại trà: Học phí thay đổi tùy theo ngành học và dao động từ 20.000.000VNĐ đến 25.000.000VNĐ/năm học, tính trong 3 học kỳ.
  • Với chương trình chất lượng cao: Học phí cũng khác nhau tùy theo ngành học và dao động từ 39.000.000VNĐ đến 40.500.000VNĐ/năm học, tính trong 3 học kỳ.

Lộ trình tăng học phí không quá 10%/năm. Cụ thể, mức học phí đại học mở tp hcm 2022 theo tín chỉ như sau:

Khối – Ngành Mức học phí theo tín chỉ
Giáo dục quốc phòng – An ninh. 400.000VNĐ/tín chỉ
Giáo dục thể chất. 510.000VNĐ/tín chỉ
Các môn Toán, Lý luận chính trị. 640.000VNĐ/tín chỉ
Các môn Tin học 840.000VNĐ/tín chỉ
Ngành Xã hội học, Công tác xã hội 565.000VNĐ/tín chỉ
Ngành Đông nam á học, Tâm lý học. 565.000VNĐ/tín chỉ
Ngành Kinh tế, Quản lý công. 595.000VNĐ/tín chỉ
Ngành Tài chính ngân hàng, Luật, Luật kinh tế 750.000VNĐ/tín chỉ
Ngành Kế toán, Kiểm toán 750.000VNĐ/tín chỉ
Ngành Quản trị nhân lực, Marketing, Logistics, Du lịch 780.000VNĐ/tín chỉ
Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế 780.000VNĐ/tín chỉ
Ngành Ngôn ngữ Trung – Nhật – Hàn 650.000VNĐ/tín chỉ
Ngành Ngôn ngữ Anh 750.000VNĐ/tín chỉ
Các môn ngoại ngữ không chuyên (tiếng anh) 580.000VNĐ/tín chỉ
Ngành CNKT Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng 760.000VNĐ/tín chỉ
Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm 760.000VNĐ/tín chỉ
Ngành CNTT, Hệ thống thông tin quản lý 840.000VNĐ/tín chỉ
Ngành Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu 840.000VNĐ/tín chỉ

Trên đây, chúng tôi đã mang đến cho các bạn sinh viên những thông tin về học phí Đại học Mở TPHCM. Chúc các bạn sinh viên có được những thông tin hữu ích trước thềm bước vào cánh cửa đại học nhé.

XEM THÊM:
Danh sách các cơ sở của trường Đại học Mở Hà Nội
Bằng Đại học Mở Hà Nội có giá trị không?
Các ngành đào tạo của trường Đại học Mở Hà Nội

Bài viết Học phí Đại học Mở TPHCM năm 2023-2024 mới nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Học phí Đại học Thăng Long (TLU) năm 2023 – 2024 https://jes.edu.vn/hoc-phi-dai-hoc-thang-long-tlu Mon, 29 Jan 2024 07:04:22 +0000 https://jes.edu.vn/?p=77057 Các bạn sinh viên quan tâm đến trường Đại học Thăng Long thì sẽ không bao giờ bỏ qua thông tin về học phí của trường. Trong đó, mức học phí 2023 đã có sự thay đổi so với học phí Đại học Thăng Long năm 2021. Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới […]

Bài viết Học phí Đại học Thăng Long (TLU) năm 2023 – 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Các bạn sinh viên quan tâm đến trường Đại học Thăng Long thì sẽ không bao giờ bỏ qua thông tin về học phí của trường. Trong đó, mức học phí 2023 đã có sự thay đổi so với học phí Đại học Thăng Long năm 2021. Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

1. Học phí Đại học Thăng Long năm 2023-2024

Theo kế hoạch tăng học phí định kỳ, dự kiến trong năm học 2023 – 2024, trường Đại học Thăng Long sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10% so với năm học trước, tức là so với năm 2022 – 2023.

Điều này tương đương với việc học phí mỗi năm sẽ tăng từ 2.500.000VNĐ – 2.700.000VNĐ. Các biến động trong mức học phí hàng năm sẽ phản ánh sự điều chỉnh tùy thuộc vào nhu cầu cụ thể của từng ngành học.

2. Đại học Thăng Long học phí 2022-2023

Trường Đại học Thăng Long dự kiến sẽ thực hiện việc tăng 5% so với mức học phí của năm 2021 trong năm học 2022 – 2023. Cụ thể, điều này có nghĩa là mức học phí sẽ tăng từ 1.000.000VNĐ – 3.000.000VNĐ. Sinh viên có thể tự quản lý chi phí học phí bằng cách điều chỉnh số lượng tín chỉ đăng ký, nhưng điều này phải tuân theo các điều kiện cụ thể mà trường quy định, đảm bảo rằng số tín chỉ đăng ký nằm trong phạm vi được quy định.

Tên ngành Học Phí (Triệu đồng/năm)
Thanh nhạc 27
Quản trị kinh doanh 24.2
Ngôn ngữ Anh 25.3
Ngôn ngữ Trung Quốc 25.3
Ngôn ngữ Nhật 26.4
Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.4
Kinh tế quốc tế 24.2
Truyền thông đa phương tiện 29.7
Việt Nam học 24.2
Marketing 24.2
Khoa học máy tính 24.2
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.2
Tài chính ngân hàng 24.2
Kế toán 24.2
Hệ thống thông tin 24.2
Trí tuệ nhân tạo 24.2
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 24.2
Luật kinh tế 24.2
Công tác xã hội 24.2
Công nghệ thông tin 24.2
Điều dưỡng 25.3
Dinh dưỡng 24.2
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 26.4
Đại học Thăng Long tiếp tục áp dụng mức tăng học phí 10%
Đại học Thăng Long tiếp tục áp dụng mức tăng học phí 10%

3. Đại học Thăng Long học phí năm 2021 – 2022

Đối với hệ thống giáo dục chính quy, mức học phí phải đóng khoảng 24.200.000VNĐ/năm. Các trường tăng học phí khoảng 5% mỗi năm theo đúng yêu cầu và quy định.

Học phí khác nhau áp dụng cho các môn học chính còn lại, đặc biệt là các môn học sau:

  • Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.700.000VNĐ/năm
  • Ngôn ngữ Hàn, ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ Hành, Ngôn ngữ Nhật: 26.400.000VNĐ/năm
  • Ngành Thanh nhạc: 27.000.000VNĐ/năm
  • Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh và ngành Điều dưỡng: 25.300.000VNĐ/năm

4. Học phí trường Đại học Thăng Long 2020 – 2021

Học phí Đại học Thăng Long 2021 là 22.000.000VNĐ/năm. Ngoài ra, học phí khác nhau áp dụng cho các ngành nghề khác, cụ thể như:

  • Ngành Truyền thông đa phương tiện: 27.000.000VNĐ/năm
  • Ngôn ngữ Hàn, ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ Hành, Ngôn ngữ Nhật: 24.000.000VNĐ/năm
  • Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và ngành Điều dưỡng: 23.000.000VNĐ/năm
  • Học phí ngành Thanh nhạc đối với sinh viên năm 1 và năm 2: 27.000.000VNĐ/năm. (Năm 3 và năm 4: 18.000.000VNĐ/năm)

5. Học phí Đại học Thăng Long năm 2019 – 2020

Năm 2019, học phí các ngành Quản trị du lịch và Lữ hành, Ngôn ngữ Hàn và Ngôn ngữ Nhật có mức học phí cao nhất lên đến 24.000.000VNĐ/năm.

Các ngành còn lại có mức học phí như sau:

  • Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và ngành Điều dưỡng: 23.000.000VNĐ/năm
  • Các ngành khác là: 22.000.000VNĐ/năm

XEM THÊM: Review Trường Đại học Thăng Long (TLU) có tốt không?

Qua bài viết trên, các bạn đã thấy được mức Đại học Thăng Long học phí năm 2023 đã chênh lệch như thế nào so với mức học phí 2021 rồi phải không nào. Từ đó, giúp các bạn dễ dàng đưa ra lựa chọn sáng suốt về ngành học phù hợp với mình. Chúc các bạn thành công.

Bài viết Học phí Đại học Thăng Long (TLU) năm 2023 – 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Cách tính điểm Đại học Sư phạm Hà Nội 1 chính xác nhất https://jes.edu.vn/cach-tinh-diem-dai-hoc-su-pham-ha-noi-1-chinh-xac-nhat Mon, 29 Jan 2024 06:38:59 +0000 https://jes.edu.vn/?p=77043 Bước vào cánh cổng của Đại học Sư phạm Hà Nội 1 không chỉ là hành trình của kiến thức mà còn là cuộc phiêu lưu quyết định tương lai. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách tính điểm Đại học Sư phạm Hà Nội 1 một cách chính xác nhất, […]

Bài viết Cách tính điểm Đại học Sư phạm Hà Nội 1 chính xác nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Bước vào cánh cổng của Đại học Sư phạm Hà Nội 1 không chỉ là hành trình của kiến thức mà còn là cuộc phiêu lưu quyết định tương lai. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách tính điểm Đại học Sư phạm Hà Nội 1 một cách chính xác nhất, giúp bạn tự tin hơn trước những thách thức của hành trình tuyển sinh. Cùng tìm hiểu nhé.

1. Cách tính điểm Đại học Sư phạm Hà Nội 1

1.1 Xét tuyển thẳng vào trường

Việc tuyển dụng sẽ được thực hiện trực tiếp theo quy định tại Điều 2, Khoản 7 của Quy chế tuyển sinh Đại học. Điều này bao gồm các ứng viên đang theo học tại các trường cao đẳng kỹ thuật và những người có chứng chỉ quốc tế và quốc gia. Và yêu cầu nhập học được liệt kê trong đề án tuyển sinh của trường.

Các trường hợp tuyển sinh trực tiếp:

  • Các thí sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia.
  • Quán quân cuộc thi khoa học công nghệ, tốt nghiệp THPT quốc gia.
  • Huy chương vàng, bạc và đồng được trao tại cuộc thi quốc gia được tổ chức mỗi năm một lần. Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia và không đạt điểm dưới 1,0 ở bất kỳ môn học nào. Cục Thể thao tổng hợp sẽ công nhận thí sinh đạt thêm 10 điểm ở các môn năng khiếu kết hợp các môn đầu vào là nhà vô địch quốc gia. Có ưu tiên xét tuyển vào chuyên ngành Giáo dục thể chất.
  • Người đạt giải trong lĩnh vực thể dục thể thao sẽ được ưu tiên xét tuyển trong thời gian tối đa 4 năm kể từ ngày thi hoặc nhập học.

1.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Thí sinh phải có bằng tốt nghiệp trung học và không có điểm trượt ở bất kỳ môn học nào.
  • Phải có điểm xét tuyển đạt chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy chế đánh giá được công bố của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 1.
  • Chuyên ngành chuẩn bị giáo viên yêu cầu thí sinh thể hiện hành vi tốt ở lớp 10, 11 và 12.
  • Nhà trường sẽ không tuyển dụng những ứng viên bị dị tật, khiếm khuyết về ngôn ngữ hoặc nói lắp.
  • Đối với các lớp giáo dục thể chất, cần xét tuyển những ứng viên có thân hình cân đối. Nam phải cao ít nhất 1m65 và nặng ít nhất 45kg; nữ phải cao ít nhất 1m55 và nặng ít nhất 40kg.

1.3 Xét tuyển bằng học bạ

Điều kiện:

  • Đối với các khóa đào tạo giáo viên không phải thể thao: Yêu cầu kết quả bài kiểm tra hoặc điểm trung bình môn kiểm tra từ 8.0 trở lên và đạt kết quả học tập loại giỏi vào năm lớp 12.
  • Đối với các chuyên ngành về sư phạm hay điểm trung bình của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 5,0. Điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực không được thêm vào.
  • Đối với các chuyên ngành thể thao, điểm kiểm tra đầu vào hoặc điểm trung bình đầu vào phải từ 6.5 trở lên. Dành cho các thí sinh đạt giải thưởng quốc gia và quốc tế. Hay trong cuộc thi tài năng do nhà trường tổ chức sau 9.0. Những người có điểm trung bình từ 5.0 trở lên sẽ được ưu tiên xét tuyển.

Cách tính điểm xét học bạ vào trường Đại học sư phạm Hà Nội 1:

Tuyển sinh được thực hiện kết hợp các khối theo yêu cầu cụ thể của nhà trường đối với từng môn chuyên ngành. Điểm tuyển sinh học thuật được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = (Điểm TB môn thứ 1 + Điểm TB môn 2+ Điểm TB môn chính x 2) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm TB môn = (Điểm HK1+ Điểm HK2)/2
  • Điểm TB môn chính = (Điểm HK1+ Điểm HK2)/2

Những đối tượng thuộc diện được ưu tiên:

  • Ứng viên sẽ nhận được 1,0 điểm trên giấy chứng nhận nhập học trên cơ sở ưu tiên nếu:
  • Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên cấp Thành phố/Tỉnh.
  • Thí sinh đạt vị trí thứ 1, 2 và 3 trong kỳ thi tuyển sinh nam và nữ cấp Thành phố/Tỉnh (các môn đạt giải phải được đưa vào danh sách tuyển sinh).
  • Thí sinh có thành tích học tập tốt ở lớp 10, 11 và 12.
Cách tính điểm xét học bạ vào trường Đại học sư phạm Hà Nội 1
Cách tính điểm xét học bạ vào trường Đại học sư phạm Hà Nội 1

1.4 Xét tuyển kết hợp

Áp dụng cho các ngành như giáo dục mầm non và giáo dục thể chất. Thí sinh có thể chọn một hoặc kết hợp hai môn thi năng khiếu.

Ngành giáo dục thể chất

Gồm 4 tổ hợp:

  • Ngữ Văn và môn năng khiếu 5, 6
  • Toán và môn năng khiếu 5, 6
  • Toán, Sinh học, môn năng khiếu 4
  • Ngữ văn, GDCD, môn năng khiếu 4

Trong đó:

  • Môn năng khiếu 4 bao gồm: Bật xa tại chỗ và chạy cự ly 100m
  • Môn năng khiếu 5 thi bật xa tại chỗ
  • Môn năng khiếu 6 chạy cự ly 100m

Ngành giáo dục mầm non

Gồm có 4 tổ hợp:

  • Môn ngữ văn và môn năng khiếu 2, 3
  • Toán và môn năng khiếu 2, 3
  • Ngữ Văn, Tiếng Anh và môn năng khiếu 1
  • Ngữ Văn, GDCD, Lịch sử và môn năng khiếu 2

Trong đó:

  • Môn năng khiếu 1 gồm nội dung kể chuyện và hát
  • Môn năng khiếu 2 kể chuyện, năng khiếu 3 thi hát

1.5 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá năng lực

Thí sinh sẽ đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tài trợ trong năm tuyển sinh.

Đối với vị trí giảng dạy: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT quốc gia với học lực khá ở lớp 10, 11 và 12. Thí sinh đăng ký dự thi phải không có dị tật, dị dạng, nói ngọng, nói lắp.

Đối với môn Thể dục: Chỉ xét tuyển những thí sinh có thân hình cân đối. Nam cao 1m65 và nặng 45kg, nữ cao 1m55 và nặng 40kg.

2. Những điểm lưu ý trong cách tính điểm sư phạm Hà Nội 1

Để đủ điều kiện tốt nghiệp, thí sinh phải hoàn thành tất cả các bài kiểm tra bắt buộc và tùy chọn. Ứng viên phải xem xét một số yếu tố góp phần công nhận bằng cấp và các yêu cầu để được nhận vào trường đại học:

  • Thí sinh có thể đủ điều kiện tham dự kỳ thi tuyển sinh trung học quốc gia mà không phải đối mặt với biện pháp kỷ luật, gian lận hoặc bị hủy kết quả thi.
  • Thí sinh phải đảm bảo có đầy đủ các câu hỏi thi của từng môn, bao gồm cả phần chung và phần kết hợp. Tất cả điểm kiểm tra phải lớn hơn 1,0 trên thang điểm 10 để được xét tốt nghiệp.
  • Thí sinh phải đảm bảo điểm cuối cùng từ 5.0 trở lên.
  • Chỉ những thí sinh đậu tốt nghiệp trung học mới được xét tuyển vào đại học.

XEM THÊM: Review trường Đại học Sư phạm Hà Nội có tốt không?

Thông qua bài viết trên, chúng mình đã giúp các bạn biết được cách tính điểm đại học sư phạm Hà Nội 1 một cách tổng quan nhất. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn có được nguồn thông tin hữu ích cho bản thân.

Bài viết Cách tính điểm Đại học Sư phạm Hà Nội 1 chính xác nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Đại học Quốc tế Sài gòn học phí năm 2023-2024 mới nhất https://jes.edu.vn/dai-hoc-quoc-te-sai-gon-hoc-phi-moi-nhat Thu, 25 Jan 2024 08:41:44 +0000 https://jes.edu.vn/?p=76940 Dưới đây, là học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn tương ứng với mỗi khóa khác nhau mà chúng mình đã tổng hợp được. Các bạn hãy cùng theo dõi nhé. 1. Học phí khóa 16 trường Quốc tế Sài Gòn năm 2023-2024 1.1 Khoa Ngoại ngữ Ngành Chuyên ngành Học kì 1 […]

Bài viết Đại học Quốc tế Sài gòn học phí năm 2023-2024 mới nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Dưới đây, là học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn tương ứng với mỗi khóa khác nhau mà chúng mình đã tổng hợp được. Các bạn hãy cùng theo dõi nhé.

1. Học phí khóa 16 trường Quốc tế Sài Gòn năm 2023-2024

1.1 Khoa Ngoại ngữ

Ngành Chuyên ngành Học kì 1 Học kì 2
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh giảng dạy (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 13.533.000VNĐ 23.448.000VNĐ
Tiếng Anh thương mại (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa)

1.2 Khoa Khoa học xã hội

Ngành Chuyên ngành Học kỳ 1 Học kỳ 2
Tâm lý học Tâm lý học tham vấn và trị liệu (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 22.145.000VNĐ 21.912.000VNĐ
Đông phương học Nhật Bản học (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 17.396.000VNĐ 18.228.000VNĐ
Hàn Quốc học (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa)
Trung Quốc học (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa)

1.3 Khoa Kỹ thuật và khoa học máy tính

Ngành Chuyên ngành Học kỳ 1 Học kỳ 2
Khoa học máy tính Trí tuệ nhân tạo 27.241.000VNĐ 27.788.000VNĐ
Hệ thống dữ liệu lớn
Kỹ thuật phần mềm
Mạng máy tính và an ninh thông tin

1.4 Khoa Kinh doanh và luật

  • Đối với chương trình tiếng Việt:
Ngành Chuyên ngành Học kỳ 1 Học kỳ 2
Luật kinh tế Luật kinh tế quốc tế (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 18.055.000VNĐ 21.130.000VNĐ
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 21.090.000VNĐ 28.975.000VNĐ
Kinh doanh số 21.090.000VNĐ 33.369.000VNĐ
Quản trị du lịch (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 14.763.000VNĐ 22.743.000VNĐ
Kinh tế đối ngoại (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 14.763.000VNĐ 20.283.000VNĐ
Thương mại quốc tế 21.090.000VNĐ 27.550.000VNĐ
Marketing số 21.090.000VNĐ 31.963.000VNĐ
Thương mại điện tử Thương mại điện tử (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 17.071.000VNĐ 18.547.000VNĐ
Quản trị khách sạn Quản trị nhà hàng – khách sạn 30.932.000VNĐ 28.253.000VNĐ
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 18.700.000VNĐ 19.531.000VNĐ
Kế toán Kế toán – Kiểm toán (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa) 18.454.000VNĐ 15.840.000VNĐ
Kế toán doanh nghiệp (đã giảm học bổng Doanh nghiệp 30% toàn khóa)
  • Đối với chương trình tiếng Anh:
Ngành Chuyên ngành Học kỳ 1 Học kỳ 2
Quản trị kinh doanh (Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh) Quản trị kinh doanh (đã giảm học bổng 20% toàn khóa) 53.481.000VNĐ 64.775.000VNĐ
Học phí Đại học quốc tế Sài Gòn của các khóa khác nhau
Học phí Đại học quốc tế Sài Gòn của các khóa khác nhau

2. Học phí khóa 15 năm 2023-2024 trường SIU

2.1 Chương trình dạy tiếng Anh

Ngành/ chuyên ngành Học phí đóng 1 học kỳ Học phí đóng 1 năm(giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần, đóng trước 27/08/2023)
Quản trị kinh doanh 65.094.000VNĐ 123.678.600VNĐ
Quản trị khách sạn
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Ngôn ngữ Anh
Tâm lý học
Kế toán
Khoa học máy tính 70.804.000VNĐ 134.527.600VNĐ
Luật kinh tế

2.2 Chương trình dạy tiếng Việt

Ngành/ chuyên ngành Học phí đóng 1 học kỳ Học phí đóng 1 năm(giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần, đóng trước 27/08/2023)
Quản trị kinh doanh 27.408.000VNĐ 52.075.200VNĐ
Quản trị khách sạn
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Ngôn ngữ Anh
Tâm lý học
Kế toán
Khoa học máy tính 30.834.000VNĐ 58.584.600VNĐ
Luật kinh tế

3. Học phí khóa 14 năm 2023-2024 trường SIU

3.1 Đối với chương trình tiếng Anh

Ngành/ chuyên ngành Học phí đóng 1 học kỳ Học phí đóng 1 năm(giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần, đóng trước 27/08/2023)
Quản trị kinh doanh 65.094.000VNĐ 123.678.600VNĐ
Quản trị khách sạn
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Ngôn ngữ Anh
Tâm lý học
Kế toán
Khoa học máy tính 70.804.000VNĐ 134.527.600VNĐ
Luật kinh tế

3.2 Đối với chương trình tiếng Việt

Ngành/ chuyên ngành Học phí đóng 1 học kỳ Học phí đóng 1 năm(giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần, đóng trước 27/08/2023)
Quản trị kinh doanh 27.408.000VNĐ 52.075.200VNĐ
Quản trị khách sạn
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Ngôn ngữ Anh
Tâm lý học
Kế toán
Khoa học máy tính 30.834.000VNĐ 58.584.600VNĐ
Luật kinh tế

4. Học phí khóa 13 năm 2023-2024 trường SIU

4.1 Đối với chương trình tiếng Việt

Ngành/ chuyên ngành Học phí đóng 1 học kỳ Học phí đóng 1 năm(giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần, đóng trước 27/08/2023)
Quản trị kinh doanh 27.408.000VNĐ 52.075.200VNĐ
Ngôn ngữ Anh
Khoa học máy tính 30.834.000VNĐ 58.584.600VNĐ
Luật kinh tế

4.2 Đối với chương trình tiếng Anh

Ngành/ chuyên ngành Học phí đóng 1 học kỳ Học phí đóng 1 năm(giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần, đóng trước 27/08/2023)
Quản trị kinh doanh 65.094.000VNĐ 123.678.600VNĐ
Ngôn ngữ Anh
Khoa học máy tính 70.804.000VNĐ 134.527.600VNĐ
Luật kinh tế

XEM THÊM: Học phí Trường Đại học Phenikaa cập nhật mới nhất

Trên đây, là những chia sẻ về Đại học quốc tế Sài Gòn học phí qua các khóa mà bạn đọc có thể tham khảo để có thêm thông tin hữu ích cho mình. Chúc các bạn học tốt.

Bài viết Đại học Quốc tế Sài gòn học phí năm 2023-2024 mới nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>