![Tổng hợp từ vựng tiếng Trung giản thể [PDF] Tổng hợp từ vựng tiếng Trung giản thể [PDF]](https://jes.edu.vn/wp-content/uploads/2023/11/Tong-hop-tu-vung-tieng-Trung-gian-the-PDF.jpg)
Có thể nhiều người đã biết rằng hiện nay ở Trung Quốc họ sẽ sử dụng 2 loại chữ Hán giản thể và chữ Hán phồn thể. Chữ Hán phồn thể họ sẽ sử dụng ở một số địa phương và chữ Hán giản thể hiện được sử dụng thông dụng hơn cả ở Hong Kong, Macau, Đài Loan. Cùng chúng tôi tìm hiểu một số từ vựng tiếng trung giản thể trong bài viết ngay sau đây.
1. Giới thiệu tiếng trung phồn thể, giản thể là gì?
Một trong hai bộ chữ in tiêu chuẩn ở Trung Quốc đầu tiên phải kể đến chính là Chữ Hán phồn thể (繁體漢字/正體漢字) hay có tên gọi khác là chữ Hán chính thể. Từ thế kỉ thứ 5 trong thời Nam Bắc Triều, chữ Hán phồn thể đã được xuất hiện, có mặt trong các văn bản ghi chép thời nhà Hán và được sử dụng ổn định cho đến ngày nay. Tại Hong Kong, Macau, Đài Loan chữ Hán phồn thể được sử dụng khá thông dụng.
Cũng giống như tên gọi của nó, chữ Hán giản thể(简体字) chính là chữ Hán được đơn giản hoá. Nó được xúc tiến hoàn thành từ sau Thế Chiến thứ II bởi nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Nếu chữ Hán phồn thể hơi phức tạp và khó học thì chữ Hán Giản thể sẽ đơn giản hơn, dễ học hơn rất nhiều bởi nó đã được lược đi nhiều nét phức tạp, tinh vi. Hiện chữ Hán giản thể được dùng phổ biến tại Trung Quốc đại lục, Malaysia, Singapore và trong các ấn phẩm, tài liệu giáo dục cho người nước ngoài.
Nếu bạn là người lần đầu tiên biết đến ngôn ngữ Trung thì nên học chữ giản thể trước nhé. Chữ Hán giản thể sẽ dễ học, đơn giản hơn rất nhiều so với chữ phồn thể. Nếu sau khi học xong chữ Hán giản thể một cách thuần thục, nếu có nhu cầu tìm hiểu thêm về văn hoá, lịch sử, chữ viết Trung Hoa thì hẳn học nâng cao lên chữ phồn thể. Phần tiếp theo, chúng tôi sẽ mang đến cho bạn một số từ vựng tiếng trung giản thể cơ bản để bạn tìm hiểu và làm quen nhé.
![Tổng hợp từ vựng tiếng Trung giản thể [PDF]](https://jes.edu.vn/wp-content/uploads/2023/11/Gioi-thieu-tieng-trung-phon-the-gian-the.jpg)
2. Tổng hợp 250 Từ vựng tiếng Trung giản thể cơ bản
1/ 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc
2/ 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút
3/ 一个 yīgè: một cái, một
4/ 一切 yīqiè: tất cả, hết thảy, toàn bộ
5/ 一定 yīdìng: chính xác, cần phải, nhất định
6/ 一样 yīyàng: giống nhau, cũng thế
7/ 一直 yīzhí: thẳng, luôn luôn, liên tục
8/ 一起 yīqǐ: cùng nơi, cùng, tổng cộng
9/ 一点 yīdiǎn: một chút, một ít, chút xíu, chút ít
10/ 丈夫 zhàngfū: chồng
11/ 上帝 shàngdì: thượng đế, chúa trời
12/ 上面 shàngmiàn: bên trên, phía trên
13/ 下来 xiàlái: xuống, lại, tiếp
14/ 下去 xiàqù: xuống, đi xuống, tiếp nữa
15/ 下面 xiàmiàn: phía dưới, bên dưới
16/ 不再 bù zài: không lặp lại , không có lần thứ hai
17/ 不同 bùtóng: không giống, không cùng
18/ 不好 bù hǎo: không tốt
19/ 不用 bùyòng: không cần
20/ 不管 bùguǎn: cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc
21/ 不能 bùnéng: không thể, không được
22/ 不行 bùxíng: không được
23/ 不要 bùyào: đừng, không được, chớ
24/ 不过 bùguò: cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều
25/ 不错 bùcuò: đúng, đúng vậy, không tệ
26/ 世界 shìjiè: thế giới, vũ trụ, trái đất
27/ 并且 bìngqiě: đồng thời, hơn nữa, vả lại
28/ 主意 zhǔyì: chủ kiến , chủ định
29/ 之前 zhīqián: trước, trước khi (thời gian)
30/ 之后 zhīhòu: sau, sau khi
31/ 之间 zhī jiān: giữa
32/ 也许 yěxǔ: có lẽ, e rằng, biết đâu
33/ 了解 liǎojiě: hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
34/ 事儿 shì er: sự việc
35/ 事实 shìshí: sự thực
36/ 事情 shìqíng: sự việc, sự tình
37/ 人们 rénmen: mọi người, người ta
38/ 人类 rénlèi: loài người, nhân loại
39/ 什么 shénme: cái gì, hả
40/ 今天 jīntiān: ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt
41/ 今晚 jīn wǎn: tối nay
42/ 介意 jièyì: để ý, để bụng, lưu tâm
43/ 他们 tāmen: bọn họ
44/ 代表 dàibiǎo: đại biểu, đại diện
45/ 以前 yǐqián: trước đây, trước kia, ngày trước
46/ 以及 yǐjí: và, cùng
47/ 以后 yǐhòu: sau đó, về sau, sau này
48/ 以为 yǐwéi: tin tưởng, cho rằng
49/ 任何 rènhé: bất luận cái gì
50/ 任务 rènwù: nhiệm vụ
51/ 休息 xiūxí: nghỉ ngơi, nghỉ
52/ 伙计 huǒji: người cộng tác, bạn cùng nghề, làm thuê, người làm mướn
53/ 但是 dànshì: nhưng, mà
54/ 作为 zuòwéi: hành vi, làm được, với tư cách
55/ 你们 nǐmen: bọn họ
56/ 来自 láizì: đến từ
57/ 来说 lái shuō: …mà nói
58/ 保持 bǎochí: duy trì, gìn giữ
59/ 保证 bǎozhèng: bảo đảm
60/ 保护 bǎohù: bảo hộ, bảo vệ
61/ 信任 xìnrèn: tín nhiệm
62/ 信息 xìnxī: tin tức, thông tin
63/ 个人 gèrén: cá nhân
64/ 做到 zuò dào: làm được
65/ 家伙 jiāhuo: cái thứ, thằng cha, cái con
66/ 伤害 shānghài: tổn thương, làm hại
67/ 兄弟 xiōngdì: huynh đệ, anh em
68/ 凶手 xiōngshǒu: hung thủ
69/ 先生 xiānshēng: thầy, tiên sinh, chồng
70/ 儿子 érzi: con trai, người con
71/ 全部 quánbù: toàn bộ
72/ 公司 gōngsī: công ty, hãng
73/ 其中 qízhōng: trong đó
74/ 其他 qítā: cái khác, khác
75/ 其实 qíshí: kì thực, thực ra
76/ 再见 zàijiàn: tạm biệt, chào tạm biệt
77/ 冷静 lěngjìng: vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh
78/ 出来 chūlái: đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra
79/ 出去 chūqù: ra, ra ngoài
80/ 出现 chūxiàn: xuất hện, hiện ra
81/ 分钟 fēnzhōng: phút
82/ 别人 biérén: người khác, người ta
83/ 别的 bié de: cái khác
84/ 到底 dàodǐ: đến cùng, rốt cuộc, tóm lại
85/ 到处 dàochù: khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu
86/ 刚刚 gānggāng: vừa, mới
87/ 刚才 gāng cái: vừa nãy
88/ 加入 jiārù: gia nhập
89/ 加油 jiāyóu: cố lên
90/ 努力 nǔlì: nỗ lực, cố gắng
91/ 博士 bóshì: tiến sĩ
92/ 危险 wéixiǎn: nguy hiểm
93/ 即使 jíshǐ: cho dù, dù cho
94/ 原因 yuányīn: nguyên nhân
95/ 原谅 yuánliàng: tha thứ, bỏ qua
96/ 参加 cānjiā: tham gia, tham dự
97/ 另外 lìngwài: ngoài ra
98/ 只是 zhǐshì: chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng
99/ 只有 zhǐyǒu: chỉ có
100/ 只要 zhǐyào: chỉ cần, miễn là
101/ 可以 kěyǐ: có thể
102/ 可爱 kě’ài: đáng yêu
103/ 可怜 kělián: đáng thương
104/ 可是 kěshì: nhưng, thế nhưng, thật là
105/ 可能 kěnéng: có thể, khả năng, chắc là
106/ 各位 gèwèi: các vị
107/ 同意 tóngyì: đồng ý, đồng tình
108/ 名字 míngzì: tên (người, sự vật)
109/ 否则 fǒuzé: bằng không, nếu không
110/ 告诉 gàosu: nói với, tố cáo, tố giác
111/ 咖啡 kāfēi: cà phê
112/ 咱们 zánmen: chúng ta
113/ 哥哥 gēge: anh trai
114/ 哪儿 nǎr: chỗ nào, đâu
115/ 哪里 nǎlǐ: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải
116/ 唯一 wéiyī: duy nhất
117/ 问题 wèntí: vấn đề, câu hỏi
118/ 喜欢 xǐhuan: thích, vui mừng
119/ 回来 huí lai: trở về, quay về
120/ 回到 huí dào: về đến
121/ 回去 huí qu: trở về, đi về
122/ 家 huí jiā: về nhà
123/ 回答 huídá: trả lời, giải đáp
124/ 因为 yīnwèi: bởi vì, bởi rằng
125/ 国家 guójiā: quốc gia, đất nước
126/ 地方 dìfāng/dìfang: địa phương, bản xứ, vùng, miền
127/ 坚持 jiānchí: kiên trì
128/ 报告 bàogào: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu
129/ 外面 wàimiàn: phía ngoài, bên ngoài
130/ 多久 duōjiǔ: bao lâu
131/ 多少 duōshǎo: nhiều ít, bao nhiêu, mấy
132/ 大学 dàxué: đại học
133/ 大家 dàjiā: cả nhà, mọi người
134/ 大概 dàgài: khoảng, chừng
135/ 太太 tàitài: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà
136/ 夫人 fūrén: phu nhân
137/ 失去 shīqù: mất, chết
138/ 奇怪 qíguài: kì lạ, kì quái
139/ 女人 nǚrén: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành)
140/ 女儿 nǚ’ér: con gái
141/ 女士 nǚshì: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao)
142/ 女孩 nǚhái: cô gái
143/ 她们 tāmen: họ, bọn họ
144/ 好像 hǎoxiàng: hình như, na ná, giống như
145/ 好好 hǎohǎo: vui sướng , tốt đẹp
146/ 如何 rúhé: làm sao, như thế nào, ra sao
147/ 如果 rúguǒ: nếu
148/ 如此 rúcǐ: như thế, như vậy
149/ 妻子 qīzi: vợ
150/ 姑娘 gūniang: cô nương
151/ 婚礼 hūnlǐ: hôn lễ
152/ 妈妈 māmā: mẹ, má, u, bầm, bà già
153/ 存在 cúnzài: tồn tại
154/ 孩子 háizi: trẻ con, con cái
155/ 学校 xuéxiào: trường học
156/ 它们 tāmen: bọn họ, chúng nó
157/ 安全 ānquán: an toàn
158/ 安排 ānpái: sắp xếp, bố trí, trình bày
159/ 完全 wánquán: đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
160/ 完成 wánchéng: hoàn thành
161/ 完美 wánměi: hoàn mỹ
162/ 害怕 hàipà: sợ hãi, sợ sệt
163/ 家庭 jiātíng: gia đình
164/ 家里 jiāli: trong nhà
165/ 容易 róngyì: dễ dàng, dễ
166/ 实在 shízài: chân thực, quả thực, thực ra
167/ 宝贝 bǎobèi: bảo bối, cục cưng, của báu
168/ 对于 duìwū: về, đối với
169/ 小姐 xiǎojiě: tiểu thư, cô
170/ 小子 xiǎozi: người trẻ tuổi, con trai, thằng
171/ 小孩 xiǎohái: trẻ em
172/ 小心 xiǎoxīn: cẩn thận
173/ 小时 xiǎoshí: tiếng đồng hồ, giờ
174/ 就是 jiùshì: nhất định, đúng, dù cho
175/ 屁股 pìgu: mông, đít
176/ 尸体 shītǐ: thi thể, xác chết
177/ 工作 gōngzuò: công việc, công tác
178/ 已经 yǐjīng: đã, rồi
179/ 希望 xīwàng: mong muốn, hy vọng, ước ao
180/ 带来 dài lái: đem lại
181/ 帮助 bāngzhù: giúp đỡ, viện trợ
182/ 帮忙 bāngmáng: giúp đỡ
183/ 年轻 niánqīng: tuổi trẻ, thanh niên
184/ 幸运 xìngyùn: vận may, dịp may
185/ 干吗 gànma: làm gì
186/ 建议 jiànyì: kiến nghị, đề xuất, sáng kiến
187/ 弟弟 dìdì: em trai
188/ 很多 hěnduō: rất nhiều
189/ 很快 hěn kuài: rất nhanh
190/ 律师 lǜshī: luật sư
191/ 后面 hòumiàn: phía sau, đằng sau
192/ 得到 dédào: đạt được, nhận được
193/ 从来 cónglái: chưa hề, từ trước tới nay
194/ 从没 cóng méi: chưa bao giờ, không bao giờ
195/ 必要 bìyào: cần thiết, thiết yếu
196/ 必须 bìxū: nhất định phải, nhất thiết phải
197/ 忘记 wàngjì: quên
198/ 快乐 kuàilè: vui vẻ
199/ 怎样 zěnyàng: thế nào, ra sao
200/ 怎么 zěnme: thế nào, sao, như thế
201/ 情况 qíngkuàng: tình hình, tình huống
202/ 想像 xiǎngxiàng: tưởng tượng
203/ 想到 xiǎngdào: nghĩ đến
204/ 想想 xiǎng xiǎng: nghĩ
205/ 想法 xiǎngfǎ: cách nghĩ, ý nghĩ
206/ 意思 yìsi: ý, ý nghĩa
207/ 意义 yìyì: ý nghĩa
208/ 感到 gǎndào: cảm thấy, thấy
209/ 感觉 gǎnjué: cảm giác, cảm thấy, cho rằng
210/ 感谢 gǎnxiè: cảm tạ, cảm ơn
211/ 应该 yīnggāi: nên, cần phải
212/ 成功 chénggōng: thành công
213/ 成为 chéngwéi: trở thành, biến thành
214/ 我们 wǒmen: chúng tôi
215/ 或者 huòzhě: có lẽ, hoặc, hoặc là
216/ 或许 huòxǔ: có thể, có lẽ, hay là
217/ 房子 fángzi: nhà, cái nhà
218/ 房间 fángjiān: phòng, gian phòng
219/ 所以 suǒyǐ: cho nên, sở dĩ, nguyên cớ
220/ 所有 suǒyǒu: sở hữu, tất cả, toàn bộ
221/ 手机 shǒujī: Điện thoại di động
222/ 手术 shǒushù: phẫu thuật
223/ 打算 dǎsuàn: dự định, dự kiến
224/ 打开 dǎkāi: mở ra
225/ 找到 zhǎodào: tìm thấy
226/ 承认 chéngrèn: thừa nhận
227/ 抓住 zhuā zhù: bắt được , túm được
228/ 投票 tóupiào: bỏ phiếu
229/ 抱歉 bàoqiàn: không phải, ân hận, có lỗi
230/ 拜托 bàituō: xin nhờ, kính nhờ
231/ 接受 jiēshòu: tiếp nhận , tiếp thu, nhận
232/ 控制 kòngzhì: khống chế
233/ 撒谎 sāhuǎng: nói dối, bịa đặt
234/ 拥有 yǒngyǒu: có
235/ 担心 dānxīn: lo lắng, không yên tâm, lo âu
236/ 支持 zhīchí: ủng hộ
237/ 收到 shōu dào: nhận được
238/ 改变 gǎibiàn: thay đổi, sửa đổi
239/ 放弃 fàngqì: bỏ cuộc, từ bỏ
240/ 放松 fàngsōng: thả lỏng, buông lỏng, lơ là
241/ 政府 zhèngfǔ: chính phủ
242/ 故事 gùshì: câu chuyện
243/ 整个 zhěnggè: toàn bộ, tất cả, cả thay
244/ 新闻 xīnwén: tin tức thời sự, việc mới xảy ra
245/ 方式 fāngshì: phương thức, cách thức, kiểu
246/ 方法 fāngfǎ: phương pháp, cách làm
247/ 早上 zǎoshang: buổi sáng
248/ 明天 míngtiān: ngày mai, mai đây
249/ 明白 míngbái: rõ ràng, công khai, hiểu biết
250/ 星期 xīngqí: tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật (gọi tắt)
Tiếng Trung là một ngôn ngữ đẹp, cần thiết cho nhu cầu của rất nhiều người cho các mục đích khác nhau. Hy vọng qua bài viết trên về một số từ vựng tiếng Trung giản thể chúng tôi đã góp phần giúp cho bạn có thêm kiến thức, bước ban đầu để tiếp cận với thứ ngôn ngữ đẹp đẽ này. Ngoài ra vẫn còn nhiều chủ đề khác liên quan đến tiếng Trung mà chúng tôi muốn giới thiệu đến cho các bạn, hãy đón xem nhé.