
Thước cuộn tiếng Nhật là gì? Chủ đề về vật dụng cơ khí là chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật, vì đây là những từ mà chúng ta hay dùng trong cuộc sống. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề cơ khí, hãy theo dõi bài viết này để biết Thước cuộn trong tiếng Nhật là gì nhé.
Thước cuộn tiếng Nhật là 巻尺(まきじゃく), đọc là makijaku, là loại thước dây để đo đạc như trong hình.
Sau đây là một số ví dụ Thước cuộn tiếng Nhật trong câu:
- 博士は研究室に 男性300人に巻尺と動画撮影用カメラを用意しました。Anh ta đã tập hợp lại trong phòng thí nghiệm của mình 300 người, một thước cuộn và một máy quay phim.
- しかし円周を測るには 巻尺かヒモを使う必要があります 別の良い方法がなければです。Nhưng để có được chu vi, bạn cần có thước cuộn hoặc một đoạn dây, trừ khi có cách tốt hơn.
- 旧式の方法では、これらの測定作業は全て巻尺を使って行っています。Thông thường, người ta phải thực hiện tất cả các phép đo bằng thước dây và để có độ tin cậy, bạn sẽ phải lặp lại mỗi phép đo nhiều lần.
XEM THÊM: Các từ vựng tiếng Nhật về chủ đề xây dựng
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ vựng Thước cuộn tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.