Thừa kế Tiếng Anh là gì

0
3895
Thừa kế Tiếng Anh là gì

Thừa kế tiếng Anh là inherit.
Thừa kế là việc chuyển dịch tài sản của người đã mất cho người còn sống. Tài sản để lại được gọi là di sản.
Thừa kế theo di chúc là việc chuyển dịch tài sản thừa kế của người đã mất cho người còn sống theo sự định đoạt của người đó khi còn tại thế.
Một số từ vựng liên quan đến thừa kế trong tiếng Anh:

  • Di sản thừa kế (tiếng Anh là inheritance)
  • Giải quyết tranh chấp (tiếng Anh là dispute settlement hay dispute resolution)
  • Giải quyết khiếu nại (tiếng Anh là adjusting claims/complaint resolve)
  • Khiếu nại (tiếng Anh là complain)
  • Đơn khiếu nại (tiếng Anh là legal complaint/complaint/petition)
  • Căn cứ pháp lý (tiếng Anh là legal grounds)
  • Thân chủ (tiếng Anh là client)
  • Luật sư (tiếng Anh là lawyer)
  • Tư vấn pháp luật (tiếng Anh là legal advice)
  • Chuyên viên pháp lý (tiếng Anh là legal specialist)
  • Công ty luật (tiếng Anh là legal firm)
  • Hòa giải (tiếng Anh là mediate)
  • Tài sản (tiếng Anh là property)
  • Dân sự (tiếng Anh là civil)
  • Thụ lý (tiếng Anh là handle a case in a law court)
  • Thủ tục hành chính (tiếng Anh là administrative formalities)
5/5 - (100 bình chọn)