
Thụ lý tiếng Anh là gì? Muốn trả lời câu hỏi này thì hãy đọc bài viết dưới đây của JES nhé. Bài viết không chỉ cung cấp phần dịch nghĩa, mà còn hướng dẫn cách phát âm và ví dụ minh họa cho cách dùng từ.
Ý nghĩa | Ví dụ | |
Handle a case in a law court | thụ lý vụ án | Civil courts handle a wide variety of cases involving numerous legal issues. |
Thực tế, không có một từ nhất định khi về việc thụ lý một vụ án, một sự kiện,… trong tiếng Anh. Sau đây là một số ví dụ minh họa có sử dụng các từ khác mà các bạn có thể tham khảo:
- The PCA encourages the resolution of disputes that involve states, state entities, intergovernmental organizations, and private parties by assisting in the establishment of arbitration tribunals and facilitating their work. (Nhiệm vụ của PCA là khuyến khích các quốc gia, các tổ chức liên chính phủ và cả tư nhân giải quyết tranh chấp với nhau bằng cách hỗ trợ thành lập các tòa án trọng tài để thụ lý)
- By default, since the court chose not to hear the case, the existing legal status was unchanged. (Theo mặc định – vì tòa án chọn giải pháp không thụ lý vụ kiện – nên tình trạng pháp lý hiện hữu vẫn không thay đổi)
- He was returned to prison in July to serve the remaining five years in his term. (Tháng Bảy vừa qua, ông bị đưa trở lại nhà tù để thụ lý nốt năm năm còn lại trong bản án)
- We were working on the same case tonight. (Chúng ta đều đang thụ lý cùng 1 vụ án)
Hi vọng bài viết đã cung cấp cho các bạn đầy đủ thông tin để trả lời câu hỏi thụ lý tiếng Anh là gì.