
Tháng 3 tiếng Nhật là gì? Một câu hỏi thường gặp trong quá trình tìm hiểu tiếng Nhật với những chủ đề liên quan đến ngày tháng. Hãy theo dõi ngay bài viết này của JES để biết tháng 3 trong tiếng Nhật là gì nhé.
Tháng 3 trong tiếng Nhật là 三月 (kanji) hay さんがつ (hiragana), đọc là sangatsu (romaji).
Dưới đây là một số ví dụ về tháng 3 trong câu:
- 三月にはもっと暖かくなるだろう。Trời sẽ trở nên ấm hơn vào tháng 3.
- 次の三月で私たちはここに1年間住んでいることになるでしょう。Chúng tôi sẽ chuyển đến đây sống trong 1 năm kể từ tháng 3 năm tới.
- 三月にはたくさんの花が咲く。Vào tháng 3, nhiều loài hoa bắt đầu nở rộ.
Các từ vựng liên quan đến tháng 3 tiếng Nhật là gì?
- Năm: toshi とし、ねん
- Năm nay: kotoshi ことし
- Năm qua: kyonen きょねん
- Năm tới: rainen らいねん
- Năm 1: ichinen いちねん
- Năm 2: ninen にねん
- Năm 3: sannen さんねん
- Năm 4: yonen よねん
- Năm 5: gonen ごねん
- Năm 6: rokunen ろくねん
- Năm 7: shichinen しちねん
- Năm 8: hachinen はちねん
- Năm 9: kyûnen きゅうねん
- Năm 10: jûnen じゅうねん
XEM THÊM: Tháng 2 tiếng Nhật là gì?
Hy vọng bài viết đã cung cấp đủ thông tin về câu hỏi của bạn Tháng 3 tiếng Nhật là gì.