Tháng 2 tiếng Nhật là gì?

0
991
Tháng 2 tiếng Nhật là gì
Tháng 2 trong tiếng Nhật là gì

Tháng 2 tiếng Nhật là gì? Một câu hỏi thường gặp trong quá trình vận dụng việc học tiếng Nhật với những chủ đề liên quan đến ngày tháng năm. Bài viết này của JES sẽ trả lời cho bạn biết tháng 2 trong tiếng Nhật là gì nhé!
Tháng 2 trong tiếng Nhật là 二月 (kanji) hay にがつ (hiragana), đọc là nigatsu (romaji).
Dưới đây là một số ví dụ về tháng 2 trong câu:

  • リオのカーニバルは二月に開催される。Lễ hội Rio được tổ chức vào tháng 2.
  • 二月には雪が多い。Tuyết rơi rất nhiều vào tháng 2.
  • 移転は、二月末までに完了する予定です。Công ty dự kiến hoàn thành kế hoạch chuyển giao vào cuối tháng 2.

Các từ liên quan đến tháng 2 tiếng Nhật là gì?

  • Tuần: shû しゅう
  • Ngày trong tuần: yôbi ようび
  • Thứ hai: getsuyôbi げつようび
  • Thứ ba: kayôbi かようび
  • Thứ tư: suiyôbi すいようび
  • Thứ năm: mokuyôbi もくようび
  • Thứ sáu: kin’yôbi きんようび
  • Thứ bảy: doyôbi どようび
  • Chủ nhật: nichiyôbi にちようび

XEM THÊM: Tháng 1 tiếng Nhật là gì?
Vậy là bài viết đã giải đáp thắc mắc về câu hỏi của bạn Tháng 2 tiếng Nhật là gì rồi.

5/5 - (1 bình chọn)