Lưu trữ Trường đại học - JES.EDU.VN https://jes.edu.vn/tag/truong-dai-hoc Cẩm Nang Giáo Dục Thu, 18 Apr 2024 03:41:26 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.6.1 Học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2023 https://jes.edu.vn/hoc-phi-truong-dai-hoc-kien-truc-da-nang-dau Tue, 30 Jan 2024 04:17:01 +0000 https://jes.edu.vn/?p=77231 Học phí đại học Kiến Trúc Đà Nẵng trở thành một trong những yếu tố quan trọng mà nhiều sinh viên và phụ huynh quan tâm. Không chỉ đơn thuần là con số trên bảng báo giá, mà học phí là một phần quan trọng đồng hành cùng sự phát triển kiến thức và kỹ […]

Bài viết Học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2023 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Học phí đại học Kiến Trúc Đà Nẵng trở thành một trong những yếu tố quan trọng mà nhiều sinh viên và phụ huynh quan tâm. Không chỉ đơn thuần là con số trên bảng báo giá, mà học phí là một phần quan trọng đồng hành cùng sự phát triển kiến thức và kỹ năng chuyên ngành. Cùng tìm hiểu ngay nhé.

1. Mức học phí năm 2023 – 2024 trường Kiến trúc Đà Nẵng

STT Ngành & Chuyên ngành  Mã ngành Học phí

(nghìn đồng/tín chỉ)

Tổng số

(tín chỉ)

Số năm

đào tạo

2 Thiết kế nội thất 7580108 850 162 5
3 Thiết kế đồ họa 7210403 850 164 5
4 Kỹ thuật xây dựng 7580201 800 165 4.5
5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 800 169 4.5
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 800 160 4.5
7 Quản lý xây dựng 7580302 800 166 4.5
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 800 154 4.5
9 Công nghệ thông tin 7480201 800 153 4.5
10 Kế toán 7340301 730 131 4
11 Tài chính – Ngân hàng 7340201 730 133 4
12 Quản trị kinh doanh 7340101 730 131 4
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 800 132 4
14 Quản trị khách sạn 7810201 800 127 4
15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 800 131 4
16 Ngôn ngữ Anh 7220201 730 139 4
17 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 730 134 4
Học phí qua các năm của DAU

2. Mức học phí năm 2022 – 2023 trường Kiến trúc Đà Nẵng

STT Ngành và Chuyên ngành  Mã ngành Học phí năm học 2022 – 2023 (nghìn đồng/tín chỉ)
1 Kiến trúc 7580101 770
2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 715
3 Thiết kế nội thất 7580108 715
4 Thiết kế đồ họa 7210403 715
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201 671
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 671
7 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 671
8 Quản lý xây dựng 7580302 671
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 671
10 Công nghệ thông tin 7480201 671
11 Kế toán 7340301 616
12 Tài chính – Ngân hàng 7340201 616
13 Quản trị kinh doanh 7340101 616
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 671
15 Quản trị khách sạn 7810201 671
16 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 671
17 Ngôn ngữ Anh 7220201 616
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 616

3. Mức học phí của trường Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 – 2022

STT Ngành Tổng số

tín chỉ

Thời gian đào tạo Học phí theo tín chỉ (1.000VNĐ) Số tín chỉ/1HK
1 Kiến trúc 174 5 năm 700 12 – 20
2 Quy hoạch vùng và đô thị 174 5 năm 700 12 – 20
3 Thiết kế nội thất 160 5 năm 700 12 – 16
4 Thiết kế đồ họa 163 5 năm 700 12 – 16
5 Kỹ thuật xây dựng 165 4,5 năm 610 12 – 20
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 158 4,5 năm 610 12 – 20
7 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 158 4,5 năm 610 12 – 20
8 Quản lý Xây dựng 164 4,5 năm 610 12 – 20
9 Công nghệ thông tin 153 4,5 năm 610 12 – 18
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 154 4,5 năm 610 12 – 19
11 Kế toán 132 4 năm 560 16 – 18
12 Tài chính – Ngân hàng 132 4 năm 560 16 – 18
13 Quản trị kinh doanh 132 4 năm 560 12 – 20
14 Quản trị khách sạn 127 4 năm 610 12 – 15
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 132 4 năm 610 12 – 16
16 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 131 4 năm 610 12 – 16
17 Ngôn ngữ Anh 133 4 năm 560 12 – 21
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 130 4 năm 560 12 – 20

Nhìn chung, học phí đại học Kiến Trúc Đà Nẵng không chỉ là chi phí đào tạo mà còn là đầu cầu cho sự phát triển toàn diện của sinh viên, từ kiến thức chuyên môn đến kỹ năng sống và sự sáng tạo.

Bài viết Học phí trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2023 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
[UPDATE 2024] Học phí Trường Đại học Phenikaa mới nhất https://jes.edu.vn/hoc-phi-truong-dai-hoc-phenikaa-moi-nhat Thu, 25 Jan 2024 07:31:49 +0000 https://jes.edu.vn/?p=76924 Trường Đại học Phenikaa hay trường Đại học Thành Tây là ngôi trường dân lập. Thế nên có rất nhiều sinh viên quan tâm đến mức học phí của trường. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết phenikaa học phí như nào nhé. 1. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 […]

Bài viết [UPDATE 2024] Học phí Trường Đại học Phenikaa mới nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Trường Đại học Phenikaa hay trường Đại học Thành Tây là ngôi trường dân lập. Thế nên có rất nhiều sinh viên quan tâm đến mức học phí của trường. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết phenikaa học phí như nào nhé.

1. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Phenikaa

Trong những năm gần đây mức học phí đã tăng. Thế nên, dự kiến học phí trường Đại học Phenikaa trong năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.

2. Học phí năm 2023 – 2024 của trường đại học Phenikaa

Dự kiến trong năm 2023 – 2024 trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10%. Xấp xỉ với mức học phí các chuyên ngành được dao động khoảng 24.200.000VNĐ đ- 38.720.000VNĐ/năm.

Bên cạnh đó, Trường Đại học Phenikaa cùng Tập đoàn Phenikaa sẽ hỗ trợ 20% học phí cả khóa cho tất cả sinh viên đậu vào trường với các chính sách hỗ trợ học phí khác dành cho các sinh viên đang theo học tại trường.

3. Phenikaa học phí năm 2022 – 2023

Học phí trường phenikaa năm 2022 – 2023 có sự thay đổi với một số ngành, trung bình tăng từ 1.000.000 đến 4.000.000VNĐ/năm.

Mã ngành Tên ngành Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm) Tổ hợp xét tuyển
Khối ngành khoa học sức khỏe
PHA1 Dược học 32 A00, A02, B00, D07
NUR1 Điều dưỡng 26 A00, A02, B00, B04
MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 26 A00, A02, B00, D07
RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 26 A00, A02, B00, D07
MED1 Y khoa (dự kiến mở) 75** A00, B00, B08, D07
Khối ngành kinh tế – kinh doanh
FBE1 Quản trị kinh doanh 28 A00, A01, D01, D07
FBE2 Kế toán 28 A00, A01, D01, D07
FBE3 Tài chính – Ngân hàng 28 A00, A01, D01, D07
FBE4 Quản trị nhân lực 28 A00, A01, D01, D07
FBE5 Luật kinh tế 28 A00, A01, C00, D01
Khối ngành kỹ thuật – công nghệ
BIO1 Công nghệ sinh học 24 A00, B00, B08, D07
ENV1 Khoa học môi trường A00, A02, B00, B08
MSE-AL Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 24 A00, A01, B00, D07
MSE1 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) 24 A00, A01, D07 B00
ICT-AL Khoa học máy tính 32 A00, A01, D07
ICT1 Công nghệ thông tin 31 A00, A01, D07
ICT-VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) 32 A00, A01, D07, D28
VEE1 Kỹ thuật ô tô 28 A00, A01, A10, A02
VEE2 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 32 A00, A01 A04, A10
MEM2 Kỹ thuật cơ khí 24 A00, A01, A02, C01
EEE-A1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 32 A00, A01, C01, D07
EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28 A00, A01, C01, D07
MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 24 A00, A01, A02, C01
EEE2 Kỹ thuật y sinh 24 A00, A01, C01, D07
CHE1 Kỹ thuật hóa học 24 A00, A01, B00, D07
EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 28 A00, A01 C01, D07
FSP1 Vật lý (Vật lý tài năng) 24 A00, A01
Khối ngành khoa học xã hội
FTS1 Du lịch (Quản trị du lịch) 26 A01, C00, D01, D15
FTS2 Quản trị khách sạn 26 A00, A01, D01, D10
FLE1 Ngôn ngữ Anh 26 D01, D09, D14, D15
FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 28 A01, C00, D01, D15
FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 28 A00, C00, D01, D04

4. Học phí năm 2021 – 2022 của Đại học Phenikaa

So với năm học trước thì phenikaa học phí năm 2021 – 2022 thay đổi với một số ngành khoa học xã hội với thay đổi trung bình từ 1.000.000 đến 4.000.000/năm:

Mã ngành Tên ngành Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm) Tổ hợp xét tuyển
Khối ngành khoa học sức khỏe
PHA1 Dược học 30 A00, A02, B00, D07
NUR1 Điều dưỡng 20 ( được hỗ trợ giảm học phí trong năm này) A00, A02, B00, B04
MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 24 A00, A02, B00, D07
RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 24 A00, A02, B00, D07
MED1 Y khoa (dự kiến mở) 75** A00, B00, B08, D07
Khối ngành kinh tế – kinh doanh
FBE1 Quản trị kinh doanh 28 A00, A01, D01, D07
FBE2 Kế toán 28 A00, A01, D01, D07
FBE3 Tài chính – Ngân hàng 28 A00, A01, D01, D07
FBE4 Quản trị nhân lực 28 A00, A01, D01, D07
FBE5 Luật kinh tế 28 A00, A01, C00, D01
Khối ngành kỹ thuật – công nghệ
BIO1 Công nghệ sinh học 20 A00, B00, B08, D07
ENV1 Khoa học môi trường A00, A02, B00, B08
MSE-AL Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 24 A00, A01, B00, D07
MSE1 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) 20 A00, A01, D07 B00
ICT-AL Khoa học máy tính 32 A00, A01, D07
ICT1 Công nghệ thông tin 27 A00, A01, D07
ICT-VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) 32 A00, A01, D07, D28
VEE1 Kỹ thuật ô tô 27 A00, A01, A10, A02
VEE2 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 32 A00, A01 A04, A10
MEM2 Kỹ thuật cơ khí 24 A00, A01, A02, C01
EEE-A1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 32 A00, A01, C01, D07
EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27 A00, A01, C01, D07
MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 24 A00, A01, A02, C01
EEE2 Kỹ thuật y sinh 24 A00, A01, C01, D07
CHE1 Kỹ thuật hóa học 20 A00, A01, B00, D07
EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24 A00, A01 C01, D07
FSP1 Vật lý (Vật lý tài năng) 20 A00, A01
Khối ngành khoa học xã hội
FTS1 Du lịch (Quản trị du lịch) 26 A01, C00, D01, D15
FTS2 Quản trị khách sạn 26 A00, A01, D01, D10
FLE1 Ngôn ngữ Anh 24 D01, D09, D14, D15
FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26 A01, C00, D01, D15
FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 26 A00, C00, D01, D04

5. Học phí năm 2020 – 2021 của Đại học Phenikaa

Học phí của trường Đại học Phenikaa năm 2020 – 2021 như sau:

Mã ngành Tên ngành Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm) Tổ hợp xét tuyển
Khối ngành khoa học sức khỏe
PHA1 Dược học 30 A00, A02, B00, D07
NUR1 Điều dưỡng 20 A00, A02, B00, B04
MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 24 A00, A02, B00, D07
RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 24 A00, A02, B00, D07
Khối ngành kinh tế – kinh doanh
FBE1 Quản trị kinh doanh 28 A00, A01, D01, D07
FBE2 Kế toán 28 A00, A01, D01, D07
FBE3 Tài chính – Ngân hàng 28 A00, A01, D01, D07
FBE4 Quản trị nhân lực 28 A00, A01, D01, D07
FBE5 Luật kinh tế 28 A00, A01, C00, D01
Khối ngành kỹ thuật – công nghệ
BIO1 Công nghệ sinh học 20 A00, B00, B08, D07
ENV1 Khoa học môi trường 20 A00, A02, B00, B08
MSE-AL Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 24 A00, A01, B00, D07
MSE1 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) 20 A00, A01, D07, B00
ICT-AL Khoa học máy tính 32 A00, A01, D07
ICT1 Công nghệ thông tin 27 A00, A01, D07
ICT-VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) 32 A00, A01, D07, D28
VEE1 Kỹ thuật ô tô 27 A00, A01, A10, A02
VEE2 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 32 A00, A01 A04, A10
MEM2 Kỹ thuật cơ khí 24 A00, A01, A02, C01
EEE-A1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 32 A00, A01, C01, D07
EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27 A00, A01, C01, D07
MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 24 A00, A01, A02, C01
EEE2 Kỹ thuật y sinh 24 A00, A01, C01, D07
CHE1 Kỹ thuật hóa học 20 A00, A01, B00, D07
EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24 A00, A01 C01, D07
FSP1 Vật lý (Vật lý tài năng) 20 A00, A01
Khối ngành khoa học xã hội
FTS1 Du lịch (Quản trị du lịch) 26 A01, C00, D01, D15
FTS2 Quản trị khách sạn 26 A00, A01, D01, D10
FLE1 Ngôn ngữ Anh 20 D01, D09, D14, D15
FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 20 A01, C00, D01, D15
FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 20 A00, C00, D01, D04

Trường đại học Phenikaa học phí tuy có cao nhưng lại đem đến cho các sinh viên những trải nghiệm đáng nhớ và đa dạng các ngành học để sinh viên lựa chọn. Bài viết trên chỉ ra mức học phí thông qua các năm với các ngành học. Chúc các bạn sinh viên có một trải nghiệm tốt ở Phenikaa.

Bài viết [UPDATE 2024] Học phí Trường Đại học Phenikaa mới nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Danh sách các cơ sở của trường Đại học Mở Hà Nội https://jes.edu.vn/danh-sach-cac-co-so-cua-truong-dai-hoc-mo-ha-noi Tue, 16 Jan 2024 04:31:42 +0000 https://jes.edu.vn/?p=75904 Mỗi trường Đại học đều có các cơ sở giảng dạy và phục vụ cho việc học tập khác nhau. Trường Đại học Mở Hà Nội cũng thế, dưới đây là danh sách các cơ sở của trường đại học mở Hà Nội. Các bạn hãy theo dõi nhé. 1. Thông tin chung về trường […]

Bài viết Danh sách các cơ sở của trường Đại học Mở Hà Nội đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Mỗi trường Đại học đều có các cơ sở giảng dạy và phục vụ cho việc học tập khác nhau. Trường Đại học Mở Hà Nội cũng thế, dưới đây là danh sách các cơ sở của trường đại học mở Hà Nội. Các bạn hãy theo dõi nhé.

1. Thông tin chung về trường

  • Tên trường: Đại học Mở Hà Nội (viết tắt là: HOU)
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University
  • Địa chỉ: số Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: MHN
  • Facebook: https://www.facebook.com/HOUNews
  • Website: https://www.hou.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024.3.868.2321
  • Email tuyển sinh: mhn@hou.edu.vn

2. Các cơ sở của trường Đại học Mở Hà Nội

Hiện tại, sinh viên của Trường Đại học Mở Hà Nội đang được học tập trung tại các khu giảng đường sau:

  • Cơ sở 1: Số 422 Vĩnh Hưng, Phường Thanh Trì, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Số 193 Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Số 301 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Cơ sở 4: Số 96 Định Công – Hà Nội.

Nhà trường đã trang bị hệ thống thiết bị học tập hiện đại tại các phòng học, khu giảng đường, tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên theo học.

Đại học Mở Hà Nội
Đại học Mở Hà Nội

3. Những ưu và nhược điểm của trường Đại học Mở Hà Nội

3.1 Ưu điểm

  • Đội ngũ cán bộ: Gồm 29 Giáo sư, 123 Phó Giáo sư, 322 Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ, 487 Thạc sĩ đang công tác và giảng dạy tại HOU. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đang công tác và giảng dạy.
  • Cơ sở vật chất: Với khoảng 60.000 m2, gồm 153 phòng học cùng các phòng thí nghiệm, thực hành. Ngoài ra, còn có phòng thí nghiệm, phòng máy tính nhằm phục vụ nhu cầu học tập của sinh viên.

3.2 Nhược điểm

  • Là cơ sở vật chất vẫn còn hạn chế chỉ có 9 cơ sở đào tạo của các Khoa và Trung tâm tại Hà Nội (thuê ngoài). Không có giao lưu các khoa.

Vừa rồi, các bạn sinh viên đã nắm được danh sách các cơ sở của trường đại học mở Hà Nội rồi phải không nào. Chúc các bạn sinh viên có một kỳ học tập tại trường thật ý nghĩa và học tập thật tốt.

XEM THÊM: 

Review Trường Đại học Mở Hà Nội (HOU) có tốt không?

Bằng Đại học Mở Hà Nội có giá trị không?

Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội chuẩn xác nhất

Bài viết Danh sách các cơ sở của trường Đại học Mở Hà Nội đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>