Lưu trữ quá khứ phân từ - JES.EDU.VN https://jes.edu.vn/tag/qua-khu-phan-tu Cẩm Nang Giáo Dục Mon, 27 May 2024 02:44:54 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.6.1 V1, V2, V3 của Fight là gì? Quá khứ của Fight trong tiếng Anh https://jes.edu.vn/qua-khu-cua-fight-la-gi Sun, 26 May 2024 07:26:51 +0000 https://jes.edu.vn/?p=37433 Theo bảng động từ bất quy tắc, quá khứ của Fight V2 là Fought và V3 của Fight hay phân từ phân từ của Fight cũng là Fought. Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ fight fought fought đấu tranh, chiến đấu Ví dụ: They fought […]

Bài viết V1, V2, V3 của Fight là gì? Quá khứ của Fight trong tiếng Anh đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Theo bảng động từ bất quy tắc, quá khứ của Fight V2 là Fought và V3 của Fight hay phân từ phân từ của Fight cũng là Fought.

Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
fight fought fought đấu tranh, chiến đấu

Ví dụ: They fought until they died (Họ đã chiến đấu đến khi chết)

Bài viết V1, V2, V3 của Fight là gì? Quá khứ của Fight trong tiếng Anh đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Quá khứ của Teach là gì? V1, V2, V3 của Teach trong tiếng Anh https://jes.edu.vn/qua-khu-cua-teach-la-gi Sun, 26 May 2024 07:26:51 +0000 https://jes.edu.vn/?p=37102 Trong tiếng Anh, quá khứ của teach V2 là taught và quá khứ phân từ của teach V3 cũng là taught. Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ teach taught taught dạy học Ví dụ: Minh taught me Japanese 5 years ago (Minh đã dạy tôi […]

Bài viết Quá khứ của Teach là gì? V1, V2, V3 của Teach trong tiếng Anh đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Trong tiếng Anh, quá khứ của teach V2 là taught và quá khứ phân từ của teach V3 cũng là taught.

Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
teach taught taught dạy học

Ví dụ:

  • Minh taught me Japanese 5 years ago (Minh đã dạy tôi tiếng Nhật 5 năm trước)
  • Minh has taught for 20 years before becoming a novelist. (Minh đã dạy được 20 năm trước khi trở thành nhà tiểu thuyết)

Bài viết Quá khứ của Teach là gì? V1, V2, V3 của Teach trong tiếng Anh đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
V2, V3 của Leave là gì? Quá khứ của Leave trong tiếng Anh https://jes.edu.vn/qua-khu-cua-leave-la-gi Thu, 23 May 2024 07:26:51 +0000 https://jes.edu.vn/?p=37049 Trong tiếng Anh, quá khứ đơn và quá khứ phân từ của Leave đều là Left, tuy nhiên, tùy vào ngữ cảnh mà V2, V3 của Leave sẽ có cách sử dụng khác nhau. Động từ nguyên mẫu (V1): leave Quá khứ đơn (V2): left Quá khứ phân từ (V3): left Nghĩa của từ: rời […]

Bài viết V2, V3 của Leave là gì? Quá khứ của Leave trong tiếng Anh đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Trong tiếng Anh, quá khứ đơn và quá khứ phân từ của Leave đều là Left, tuy nhiên, tùy vào ngữ cảnh mà V2, V3 của Leave sẽ có cách sử dụng khác nhau.

  • Động từ nguyên mẫu (V1): leave
  • Quá khứ đơn (V2): left
  • Quá khứ phân từ (V3): left
  • Nghĩa của từ: rời đi
  • Ví dụ: Linda has left her flowers on the car

Bài viết V2, V3 của Leave là gì? Quá khứ của Leave trong tiếng Anh đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
V1, V2, V3 của Spend là gì? Quá khứ của Spend trong tiếng Anh https://jes.edu.vn/qua-khu-cua-spend-la-gi Thu, 23 May 2024 07:26:51 +0000 https://jes.edu.vn/?p=38209 Trong tiếng Anh, quá khứ đơn và quá khứ phân từ của spend đều là spent, tuy nhiên, ở mỗi dạng V2, V3 của spend sẽ tương ứng với một ngữ cảnh và có cách dùng hoàn toàn khác nhau. Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động […]

Bài viết V1, V2, V3 của Spend là gì? Quá khứ của Spend trong tiếng Anh đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Trong tiếng Anh, quá khứ đơn và quá khứ phân từ của spend đều là spent, tuy nhiên, ở mỗi dạng V2, V3 của spend sẽ tương ứng với một ngữ cảnh và có cách dùng hoàn toàn khác nhau.

Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
spend spent spent tiêu tiền

Ví dụ: We spent a fortune when we were in Paris.

Bài viết V1, V2, V3 của Spend là gì? Quá khứ của Spend trong tiếng Anh đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
V2, V3 của Read là gì? Quá khứ của Read trong tiếng Anh https://jes.edu.vn/v3-cua-read-la-gi Thu, 23 May 2024 07:26:51 +0000 https://jes.edu.vn/?p=35074 Trong tiếng Anh, V2, V3 của read vẫn là read, tuy nhiên chúng chỉ khác nhau về cách phát âm. Nguyên mẫu (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Read Read Read Ví dụ: I have read this book five times. Phát âm từ read khi ở thể hiện tại và quá khứ […]

Bài viết V2, V3 của Read là gì? Quá khứ của Read trong tiếng Anh đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Trong tiếng Anh, V2, V3 của read vẫn là read, tuy nhiên chúng chỉ khác nhau về cách phát âm.

Nguyên mẫu (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3)
Read Read Read

Ví dụ: I have read this book five times.

Phát âm từ read khi ở thể hiện tại và quá khứ là khác nhau, cụ thể như sau:

  • Hiện tại: read /ri:d/
  • Quá khứ: read /red/
  • Quá khứ phân từ: read /red/

Bài viết V2, V3 của Read là gì? Quá khứ của Read trong tiếng Anh đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Quá khứ phân từ của Be là gì? V1, V2, V3 của Be chính xác nhất https://jes.edu.vn/qua-khu-cua-be-la-gi-mot-so-vi-du Mon, 13 Jul 2020 03:08:10 +0000 https://jes.edu.vn/?p=37031 Động từ bất quy tắc Be là một trong những động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh, mà hầu như ai cũng biết. Vậy quá khứ V2, V3 của Be là gì? Động từ Be chia theo thì trong tiếng Anh như thế nào? Tất cả những điều này sẽ được mình chia sẻ […]

Bài viết Quá khứ phân từ của Be là gì? V1, V2, V3 của Be chính xác nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Động từ bất quy tắc Be là một trong những động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh, mà hầu như ai cũng biết. Vậy quá khứ V2, V3 của Be là gì? Động từ Be chia theo thì trong tiếng Anh như thế nào? Tất cả những điều này sẽ được mình chia sẻ trong bài viết này.

Quá khứ của Be là gì?

Động từ Quá khứ đơn (v2) Quá khứ phân từ (v3) Nghĩa của động từ
be was, were been thì là ở, có, tồn tại,….

Ví dụ:

  • He is a teacher
  • He was a teacher ten years ago
  • Jim has been here for six years

Phiên âm của từ Be:

  • Present simple: be – /bi/
  • Quá khứ đơn: was – /wəz/
  • Quá khứ đơn: were – /wər/
  • Quá khứ phân từ: been – /bɪn/

cách chia thì tobe

Bảng chia động từ Be trong tiếng Anh

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn am are is are are are
Hiện tại tiếp diễn am being are being is being are being are being are being
Quá khứ đơn was were was were were were
Quá khứ tiếp diễn was being were being was being were being were being were being
Hiện tại hoàn thành have been have been has been have been have been have been
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been being have been being has been being have been being have been being have been being
Quá khứ hoàn thành had been had been had been had been had been had been
QK hoàn thành Tiếp diễn had been being had been being had been being had been being had been being had been being
Tương Lai will be will be will be will be will be will be
TL Tiếp Diễn will be being will be being will be being will be being will be being will be being
Tương Lai hoàn thành will have been will have been will have been will have been will have been will have been
TL HT Tiếp Diễn will have been being will have been being will have been being will have been being will have been being will have been being
Điều Kiện Cách Hiện Tại would be would be would be would be would be would be
Conditional Perfect would have been would have been would have been would have been would have been would have been
Conditional Present Progressive would be being would be being would be being would be being would be being would be being
Conditional Perfect Progressive would have been being would have been being would have been being would have been being would have been being would have been being
Present Subjunctive be be be be be be
Past Subjunctive was/were was/were was/were was/were was/were was/were
Past Perfect Subjunctive had been had been had been had been had been had been
Imperative be Let′s be be

Bài tập vận dụng với động từ Be

Bài tập 1: Điền dạng đúng động từ be để hoàn thành các câu sau:

1. They …….. tired after the long journey.

2. We …….. not able to attend the meeting yesterday.

3. He …….. surprised when he heard the news.

4. The cake has …….. baked by my mom.

5. I …….. not aware of the changes.

6. The report has …….. submitted to the boss.

7. She …….. very happy when she received the gift.

8. They …….. invited to the wedding last week.

9. The book has …….. read by many people.

Bài tập 2: Điền dạng đúng của động từ be vào chỗ trống:

Last summer, my family and I went on a vacation to a beautiful island. The weather …….. (be) perfect and the scenery …….. (be) breathtaking. We …….. (be) very excited as it ……..(be) our first time visiting this place. We …….. (be) greeted by friendly locals and the accommodations …….. (be) comfortable. During our stay, we …….. (be) able to relax on the beach, swim in the crystal-clear water, and enjoy various water sports. In the evenings, we …….. (be) treated to delicious local cuisine at the resort’s restaurant. We ……..(be) amazed by the natural beauty of the island and the warm hospitality of the people. It ……..(be) truly a memorable trip for all of us.

Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau bằng cách chia dạng đúng của động từ be

1. Yesterday, I  …….. at home all day because I was feeling sick.

2. My sister …….. very happy when she received her exam results.

3. They …….. studying English for three years.

4. The flowers …….. watered by my mom every morning.

5. We …….. surprised by the sudden rainstorm during our picnic.

6. The cake …….. baked by the baker this morning.

7. She ……..a good singer and dancer.

8. The homework …….. completed by the students before the deadline.

9. He …….. my best friend since we were kids.

10. The concert …….. canceled due to bad weather.

Đáp án

Bài tập 1:

1. They were tired after the long journey.

2. We were not able to attend the meeting yesterday.

3. He was surprised when he heard the news.

4. The cake has been baked by my mom.

5. I was not aware of the changes.

6. The report has been submitted to the boss.

7.She was very happy when she received the gift.

8. They were invited to the wedding last week.

9. The book has been read by many people.

Bài tập 2:

Last summer, my family and I went on a vacation to a beautiful island. The weather was perfect and the scenery was breathtaking. We were very excited as it was our first time visiting this place. We were greeted by friendly locals and the accommodations were comfortable. During our stay, we were able to relax on the beach, swim in the crystal-clear water, and enjoy various water sports. In the evenings, we were treated to delicious local cuisine at the resort’s restaurant. We were amazed by the natural beauty of the island and the warm hospitality of the people. It was truly a memorable trip for all of us.

Bài tập 3:

1. was

2. was

3. have been

4. are

5. were

6. was

7. is

8. was

9. has been

10. was

Trên đây là những thông tin chia sẻ của chúng tôi về quá khứ của be cũng như cách chia động từ be theo các thì khác nhau. Đây đều là những kiến thức quan trọng và thông dụng mà chúng ta sẽ gặp trong suốt những năm tháng về sau. Vậy nên bạn đừng bỏ qua nhé.

Bài viết Quá khứ phân từ của Be là gì? V1, V2, V3 của Be chính xác nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Quá khứ phân từ của Bear là gì? V1, V2, V3 của Bear chính xác nhất https://jes.edu.vn/qua-khu-cua-bear-la-gi Thu, 23 Jul 2020 04:54:57 +0000 https://jes.edu.vn/?p=37192 Động từ bất quy tắc Bear là một trong những động từ thường gặp trong các bài kiểm tra Tiếng Anh. Vậy quá khứ của Bear là gì? Cách chia động từ Bear trong tiếng Anh như thế nào? Tất cả sẽ được chúng tôi giải thích chi tiết trong bài viết này. Quá khứ […]

Bài viết Quá khứ phân từ của Bear là gì? V1, V2, V3 của Bear chính xác nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Động từ bất quy tắc Bear là một trong những động từ thường gặp trong các bài kiểm tra Tiếng Anh. Vậy quá khứ của Bear là gì? Cách chia động từ Bear trong tiếng Anh như thế nào? Tất cả sẽ được chúng tôi giải thích chi tiết trong bài viết này.

Quá khứ của Bear là gì?

Quá khứ phân từ của Bear là: 

Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
bear bore borne chịu đựng

Ví dụ:

  • Tell me now! I can’t bear the suspense!
  • Countless waiters bore trays of drinks into the room.
  • She had borne six children by the time she was 30.

Quá khứ của bear là gì?

Bảng chia động từ Bear theo các thì trong tiếng Anh

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn bear bear bears bear bear bear
Hiện tại tiếp diễn am bearing are bearing is bearing are bearing are bearing are bearing
Quá khứ đơn bore bore bore bore bore bore
Quá khứ tiếp diễn was bearing were bearing was bearing were bearing were bearing were bearing
Hiện tại hoàn thành have borne have borne has borne have borne have borne have borne
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been bearing have been bearing has been bearing have been bearing have been bearing have been bearing
Quá khứ hoàn thành had borne had borne had borne had borne had borne had borne
QK hoàn thành Tiếp diễn had been bearing had been bearing had been bearing had been bearing had been bearing had been bearing
Tương Lai will bear will bear will bear will bear will bear will bear
TL Tiếp Diễn will be bearing will be bearing will be bearing will be bearing will be bearing will be bearing
Tương Lai hoàn thành will have borne will have borne will have borne will have borne will have borne will have borne
TL HT Tiếp Diễn will have been bearing will have been bearing will have been bearing will have been bearing will have been bearing will have been bearing
Điều Kiện Cách Hiện Tại would bear would bear would bear would bear would bear would bear
Conditional Perfect would have borne would have borne would have borne would have borne would have borne would have borne
Conditional Present Progressive would be bearing would be bearing would be bearing would be bearing would be bearing would be bearing
Conditional Perfect Progressive would have been bearing would have been bearing would have been bearing would have been bearing would have been bearing would have been bearing
Present Subjunctive bear bear bear bear bear bear
Past Subjunctive bore bore bore bore bore bore
Past Perfect Subjunctive had borne had borne had borne had borne had borne had borne
Imperative bear Let′s bear bear

XEM THÊM: 360 Động từ bất quy tắc thông dụng nhất

Vậy là quá khứ V2, V3 của Bear là gì, chắc hẳn bạn đọc đã có được câu trả lời rồi phải không nào? Ngoài ra, vẫn còn rất nhiều động từ bất quy tắc thông dụng khác đang đợi bạn khám phá đấy nhé. Chúc các bạn học tốt.

Bài viết Quá khứ phân từ của Bear là gì? V1, V2, V3 của Bear chính xác nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Quá khứ phân từ của Sell là gì? V1, V2, V3 của Sell chính xác nhất https://jes.edu.vn/qua-khu-cua-sell Wed, 17 Jun 2020 03:47:02 +0000 https://jes.edu.vn/?p=38185 Một điều mà bạn nên biết đó là Sell V2, V3 giống nhau, nhưng đó là từ nào, bạn đã biết chưa? Nếu chưa thì hãy cùng mình tham khảo ngay bài viết dưới đây để biết quá khứ của Sell là gì nhé. Quá khứ của động từ Sell là gì? Quá khứ phân […]

Bài viết Quá khứ phân từ của Sell là gì? V1, V2, V3 của Sell chính xác nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Một điều mà bạn nên biết đó là Sell V2, V3 giống nhau, nhưng đó là từ nào, bạn đã biết chưa? Nếu chưa thì hãy cùng mình tham khảo ngay bài viết dưới đây để biết quá khứ của Sell là gì nhé.

Quá khứ của động từ Sell là gì?

Quá khứ phân từ của Sell là:

Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
sell sold sold bán

Ví dụ:

  • The stall sells drinks and snacks.
  • The government sold spending cuts to the public as a way to get the economy growing again

Bảng chia động từ Sell theo các thì trong tiếng Anh

ĐẠI TỪ SỐ ÍT ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ I You He/ she/ it We You They
HT đơn sell sell sells sell sell sell
HT tiếp diễn am selling are selling is selling are selling are selling are selling
HT hoàn thành have sold have sold has sold have sold have sold have sold
HT HTTD have been selling have been selling has been selling have been selling have been selling have been selling
QK đơn sold sold sold sold sold sold
QK tiếp diễn was selling were selling was selling were selling were selling were selling
QK hoàn thành had sold had sold had sold had sold had sold had sold
QK HTTD had been selling had been selling had been selling had been selling had been selling had been selling
TL đơn will sell will sell will sell will sell will sell will sell
TL gần am going to sell are going to sell is going to sell are going to sell are going to sell are going to sell
TL tiếp diễn will be selling will be selling will be selling will be selling will be selling will be selling
TL hoàn thành will have sold will have sold will have sold will have sold will have sold will have sold
TL HTTD will have been selling will have been selling will have been selling will have been selling will have been selling will have been selling

XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc thường gặp

Với bài chia sẻ trên đây, chắc hẳn bạn đọc đã biết được quá khứ của Sell là gì rồi phải không nào? Bên cạnh đó còn có rất nhiều động từ bất quy tắc thông dụng khác mà bạn không nên bỏ qua khi học tiếng Anh.

Bài viết Quá khứ phân từ của Sell là gì? V1, V2, V3 của Sell chính xác nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Quá khứ phân từ của Fall là gì? V1, V2, V3 của Fall chính xác nhất https://jes.edu.vn/qua-khu-cua-fall-la-gi-nhung-gioi-tu-di-voi-fall-thong-dung Mon, 13 Jul 2020 03:34:55 +0000 https://jes.edu.vn/?p=37036 Có lẽ nhiều người sẽ biết đến cụm từ fall in love, nhưng bạn có biết quá khứ của Fall là gì không? Hay nói cách khác là V2, V3 của Fall là gì có giống nhau hay không? Cùng mình tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây. Quá khứ của Fall là […]

Bài viết Quá khứ phân từ của Fall là gì? V1, V2, V3 của Fall chính xác nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Có lẽ nhiều người sẽ biết đến cụm từ fall in love, nhưng bạn có biết quá khứ của Fall là gì không? Hay nói cách khác là V2, V3 của Fall là gì có giống nhau hay không? Cùng mình tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây.

Quá khứ của Fall là gì?

Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
fall fell fallen rơi, rớt

Ví dụ:

  • The leaves fall in autumn => Lá rụng vào mùa thu
  • Jim fell over and broke his leg => Jim đã bị ngã và gãy chân
  • That house has fallen into decay for 10 months.=> Ngôi nhà kia đã bị sụp đổ khoảng 10 tháng

Giới từ thường đi với Fall

Cách chia động từ Fall theo các thì trong tiếng Anh

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn fall fall falls fall fall fall
Hiện tại tiếp diễn am falling are falling is falling are falling are falling are falling
Quá khứ đơn fell fell fell fell fell fell
Quá khứ tiếp diễn was falling were falling was falling were falling were falling were falling
Hiện tại hoàn thành have fallen have fallen has fallen have fallen have fallen have fallen
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been falling have been falling has been falling have been falling have been falling have been falling
Quá khứ hoàn thành had fallen had fallen had fallen had fallen had fallen had fallen
QK hoàn thành Tiếp diễn had been falling had been falling had been falling had been falling had been falling had been falling
Tương Lai will fall will fall will fall will fall will fall will fall
TL Tiếp Diễn will be falling will be falling will be falling will be falling will be falling will be falling
Tương Lai hoàn thành will have fallen will have fallen will have fallen will have fallen will have fallen will have fallen
TL HT Tiếp Diễn will have been falling will have been falling will have been falling will have been falling will have been falling will have been falling
Điều Kiện Cách Hiện Tại would fall would fall would fall would fall would fall would fall
Conditional Perfect would have fallen would have fallen would have fallen would have fallen would have fallen would have fallen
Conditional Present Progressive would be falling would be falling would be falling would be falling would be falling would be falling
Conditional Perfect Progressive would have been falling would have been falling would have been falling would have been falling would have been falling would have been falling
Present Subjunctive fall fall fall fall fall fall
Past Subjunctive fell fell fell fell fell fell
Past Perfect Subjunctive had fallen had fallen had fallen had fallen had fallen had fallen
Imperative fall Let′s fall fall

XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất

Trên đây là những thông tin chia sẻ của chúng tôi về chủ đề quá khứ của Fall là gì? Ngoài ra còn rất nhiều động từ bất quy tắc khác đang đợi bạn khám phá đấy nhé!

Bài viết Quá khứ phân từ của Fall là gì? V1, V2, V3 của Fall chính xác nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Quá khứ phân từ của Beat là gì? V1, V2, V3 của Beat chính xác nhất https://jes.edu.vn/qua-khu-cua-beat-la-gi Thu, 23 Jul 2020 07:08:03 +0000 https://jes.edu.vn/?p=37196 Khi học quá khứ của Beat, bạn cần ghi nhớ cả beat V2 và beat V3 để tránh bị nhầm lẫn trong một số trường hợp. Để nắm chi tiết hơn về những thắc mắc này, cùng minh tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé. Quá khứ của động từ Beat là gì? Động […]

Bài viết Quá khứ phân từ của Beat là gì? V1, V2, V3 của Beat chính xác nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>
Khi học quá khứ của Beat, bạn cần ghi nhớ cả beat V2 và beat V3 để tránh bị nhầm lẫn trong một số trường hợp. Để nắm chi tiết hơn về những thắc mắc này, cùng minh tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

Quá khứ của động từ Beat là gì?

Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
beat beat beaten đấm, đập, đánh, khua

Ví dụ:

  • She beat me in a game of poker.
  • She was wearing a necklace of beaten gold.

Quá khứ của Beat là gì

Cách chia động từ Beat trong các thì tiếng Anh

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn beat beat beats beat beat beat
Hiện tại tiếp diễn am beating are beating is beating are beating are beating are beating
Quá khứ đơn beat beat beat beat beat beat
Quá khứ tiếp diễn was beating were beating was beating were beating were beating were beating
Hiện tại hoàn thành have beaten have beaten has beaten have beaten have beaten have beaten
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been beating have been beating has been beating have been beating have been beating have been beating
Quá khứ hoàn thành had beaten had beaten had beaten had beaten had beaten had beaten
QK hoàn thành Tiếp diễn had been beating had been beating had been beating had been beating had been beating had been beating
Tương Lai will beat will beat will beat will beat will beat will beat
TL Tiếp Diễn will be beating will be beating will be beating will be beating will be beating will be beating
Tương Lai hoàn thành will have beaten will have beaten will have beaten will have beaten will have beaten will have beaten
TL HT Tiếp Diễn will have been beating will have been beating will have been beating will have been beating will have been beating will have been beating
Điều Kiện Cách Hiện Tại would beat would beat would beat would beat would beat would beat
Conditional Perfect would have beaten would have beaten would have beaten would have beaten would have beaten would have beaten
Conditional Present Progressive would be beating would be beating would be beating would be beating would be beating would be beating
Conditional Perfect Progressive would have been beating would have been beating would have been beating would have been beating would have been beating would have been beating
Present Subjunctive beat beat beat beat beat beat
Past Subjunctive beat beat beat beat beat beat
Past Perfect Subjunctive had beaten had beaten had beaten had beaten had beaten had beaten
Imperative beat Let′s beat beat

XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc mới nhất

Vậy là với thắc mắc quá khứ của Beat là gì trong tiếng Anh bạn đã có câu trả lời rồi phải không nào? Mong rằng bạn đọc đã trang bị được cho mình những kiến thức tiếng Anh hữu ích và có giá trị. Chúc các bạn học tốt.

Bài viết Quá khứ phân từ của Beat là gì? V1, V2, V3 của Beat chính xác nhất đã xuất hiện đầu tiên vào ngày JES.EDU.VN.

]]>