
Từ sân trong tiếng Anh được sử dụng khá nhiều trong những cuộc đối thoại hằng ngày mà bạn có thể gặp phải. Hãy cùng JES tìm hiểu về định nghĩa, cách dùng cũng như cách phát âm của từ này nhé.
Đầu tiên, JES sẽ cung cấp cho bạn định nghĩa và cách phát âm của từ Sân trong tiếng Anh:
Tiếng Anh | Phát âm Anh-Anh | Phát âm Anh Mỹ | |
Sân | Yard | /jɑːd/ | /jɑːrd/ |
Từ Yard được phát âm hơi khác nhau giữa tiếng Anh-Anh và tiếng Anh-Mỹ. Với từ điển Camrbridge định nghĩa: an area of land next to a building that usually has a hard surface and that is used for a special purpose dịch theo nghĩa tiếng việt tức là: diện tích đất bên cạnh một tòa nhà thường có bề mặt cứng và được sử dụng cho mục đích đặc biệt.
Sân được sử dụng như một danh từ trong tiếng Anh. Dưới đây là những ví dụ cụ thể:
- The house has a small yard at the back.
Nghĩa tiếng việt: Nhà có sân nhỏ phía sau.
- The children played in the school yard.
Nghĩa tiếng việt: Những đứa trẻ đang chơi trong sân trường.