
Quạt điện tiếng Anh là gì? Muốn biết vật dụng phổ biến trong gia đình này tiếng Anh viết thế nào, cách dùng hay phát âm ra sao thì theo dõi bài viết này của JES nhé!
Ý nghĩa | Ví dụ | |
Electric fan | quạt điện | I need to buy an electric fan. |
Vì đây là danh từ ghép nên sẽ phát âm tách biệt, tuy vậy, theo từ điển Oxford, không có sự khác biệt khi phát âm chúng dù là trong tiếng Anh – Anh (BrE) hay Anh – Mỹ (NAmE), cụ thể như sau:
- Electric fan: /ɪˈlektrɪk/ /fæn/
Sau đây là một số ví dụ mà các bạn có thể tham khảo để dễ hình dung được cách dùng và vị trí của từ trong câu hơn:
- The electric fan was a big success. (Quạt điện là một phát minh rất thành công)
- Electric fans may warm the air slightly due to the warming of their motors. (Quạt điện có thể sưởi ấm bầu không khí một chút vì động cơ của chúng nóng lên khi hoạt động)
- In 1909, KDK of Japan pioneered the invention of mass-produced electric fans for home use. (Năm 1909, công ty KDK của Nhật BẢn đã đi tiên phong trong việc phát minh ra quạt điện sản xuất hàng loạt dùng trong gia đình)
Với phần dịch nghĩa, phát âm và cách dùng trên, hi vọng các bạn đã có cho mình đáp án cho câu hỏi quạt điện tiếng Anh là gì.