
Quản lý kho tiếng Anh gọi là inventory management
Bên dưới là những từ vựng liên quan tới Quản lý kho có thể bạn quan tâm:
- DET (detention) /dɪˈtenʃn/ (n): phí lưu kho
- DEM (demurrage) /dɪˈmɝː.ɪdʒ/ (n): phí lưu bãi
- Waybill /’weɪb ɪl/ (n): vận đơn
- Material /məˈtɪriəl/ (n): nguyên vật liệu
- Goods /ɡʊdz/ (n): hàng hóa
- Post goods receipt /poʊst//ɡʊdz/ /rɪˈsiːt/ (v): nhập hàng lên hệ thống
- Cost /kɔːst/ (n): chi phí
- Maintenance cost /ˈmeɪntənəns/ /kɔːst/ (n): chi phí bảo dưỡng
- Warranty cost /ˈwɔːrənti/ /kɔːst/ (n): chi phí bảo hành
- Cargo /ˈkɑːrɡoʊ/ (n): hàng hóa ( trên tàu)
- Order /ˈɔːrdər/ (n): đơn hàng
- Contract /ˈkɑːntrækt/ (n): hợp đồng
- Equipment /ɪˈkwɪpmənt/ (n): thiết bị
- Warehouse card /ˈwerhaʊs/ /kɑːrd/ (n): thẻ kho
Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Quản lý kho tiếng Anh là gì?.