Phúc thẩm tiếng Anh là gì

0
2469
Phúc thẩm tiếng Anh là gì

Phúc thẩm tiếng Anh là Court of Appeal/County Court.
Phúc thẩm là một hoạt động tố tụng, nghĩa là xét lại vụ án, quyết định đã được Tòa án cấp dưới xét xử sơ thẩm nhưng chưa có hiệu lực pháp luật mà bị kháng nghị hay kháng cáo.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến phúc thẩm trong tiếng Anh:

  • Sơ thẩm (tiếng Anh là Court of First Instance/County Court)
  • Tòa dân sự (tiếng Anh là Civil Court/Tribunal)
  • Tòa sơ thẩm (tiếng Anh là Magistrates’ court/Lower court/Court of inferior jurisdiction/Court of First Instance)
  • Bộ luật (tiếng Anh là Code (of Law)
  • Luật hiện hành (tiếng Anh là
  • Hệ thống pháp luật (tiếng Anh là legal system)
  • Tiến hành xét xử (tiếng Anh là conduct a case)
  • Tòa án (tiếng Anh là court/law court/court of law)
  • Quan tòa (tiếng Anh là judge)
  • Luật sư (tiếng Anh là lawyer)
  • Kiểm sát viên/Công tố viên (tiếng Anh là prosecutor)
  • Bồi thẩm đoàn (tiếng Anh là jury)
  • Chánh án (tiếng Anh là tribunal president)
  • Hội đồng nhân dân (tiếng Anh là
  • Tòa án nhân dân (tiếng Anh là
  • Bị cáo (tiếng Anh là defendant)
  • Nguyên đơn (tiếng Anh là plaintiff)
  • Thân chủ (tiếng Anh là client)
  • Lời khai (tiếng Anh là deposition)
  • Buộc tội (tiếng Anh là charge)
  • Luận tội (tiếng Anh là bring an accusation against somebody)
  • Cáo trạng (tiếng Anh là indictment)
5/5 - (100 bình chọn)