
Phí vận chuyển tiếng Anh gọi là transport fee
Bên dưới là những từ vựng liên quan tới Phí vận chuyển có thể bạn quan tâm:
- Switch Bill of Lading: vận đơn thay đổi so vận đơn gốc
- Shipping instruction: hướng dẫn làm BL
- Shipping advice/shipment advice: Thông tin giao hàng
- Sale contract/Sales Contract/Purchase contract / Contract: Hợp đồng ngoại thương
- Survey report: biên bản giám định
- Telex fee: phí điện giải phóng hàng
- Telex release: điện giải phóng hàng
- Tax invoice: hóa đơn nộp thuế
- Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra
- Tally sheet: biên bản kiểm đếm
Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Phí vận chuyển tiếng Anh là gì?.