
Từ pháp lý là một trong những từ vựng khá thông dụng trong ngành luật. Nếu bạn đang tìm hiểu về từ vựng ngành này thì không thể không kể đến từ Pháp lý được. Hãy cùng JES tìm hiểu về nó nhé.
Đầu tiên là định nghĩa và cách phát âm của từ pháp lý trong tiếng Anh:
Tiếng Anh | Phát âm Anh-Anh | Phát âm Anh Mỹ | |
Pháp lí | juridical | /dʒʊəˈrɪd.ɪ.k.əl/ | /dʒʊˈrɪd.ɪ.k.əl/ |
Với từ này ta có 2 cách phát âm khác nhau. Theo định nghĩa của từ điển Cambridge thì juridical means relating to the law. Dịch theo tiếng Việt là: liên quan đến luật.
Dưới đây là một số ví dụ bạn có thể tham khảo về cách dùng của juridical:
- He also published separately some juridical and physical theses, and a German translation of Memoires du philosophe de Merian.
Dịch sang tiếng Việt: Ông cũng xuất bản riêng một số luận án về pháp lý và vật lý, và bản dịch tiếng Đức của Memoires du Philosophe de Merian.
Hi vọng những kiến thức JES cung cấp sẽ giúp ích cho bạn.