
Nghị quyết tiếng Anh là Resolution.
Nghị quyết là hình thức văn bản quyết định về những vấn đề cơ bản sau khi được hội ý, bàn bạc, thông qua bằng biểu quyết theo đa số, biểu thị ý kiến hay ý định của một cơ quan hay tổ chức về một vấn đề nhất định.
Một số từ vựng liên quan đến nghị quyết trong tiếng Anh:
- Nghị định (tiếng Anh là decree)
- Chỉ thị (tiếng Anh là directive)
- Quyết định (tiếng Anh là decision)
- Nghị định thư (tiếng Anh là protocol)
- Thông tư (tiếng Anh là circular)
- Công ước (tiếng Anh là convention hay covenant)
- Pháp lệnh (tiếng Anh là ordinance)
- Lệnh (tiếng Anh là order)
- Hiến pháp (tiếng Anh là Constitution)
- Luật Hiến pháp (tiếng Anh là Constitutional Law)
- Công văn (tiếng Anh là official dispatch)
- Cơ sở pháp lý (tiếng Anh là legal grounds)
- Đạo luật, sắc lệnh, định ước (tiếng Anh là act)
- Quy định (tiếng Anh là regulation)
- Phê duyệt (tiếng Anh là approve)
- Ký và đóng dấu (tiếng Anh là sign and seal)
- Kế hoạch tổng thể (tiếng Anh là master plan)