Home Từ vựng tiếng Nhật Năm xây dựng tiếng Nhật là gì?

Năm xây dựng tiếng Nhật là gì?

Năm xây dựng tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là chủ đề  mà chúng ta không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Năm xây dựng trong tiếng Nhật là gì nhé.
Năm xây dựng tiếng Nhật là 建設の年 (けんせつのとし), romaji đọc là kensetsu no toshi.
Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Năm xây dựng tiếng Nhật là gì:

  • はしご 梯子 thang
  • クレーン cần cẩu
  • フック móc
  • レンガ gạch
  • セメント xi-măng
  • いた 板 ván
  • ブルドーザー xe ủi đất
  • ロード・ローラー xe lu
  • フォークリフト xe nâng
  • ダンプカー xe ben
  • ておしぐるま 手押し車 xe cút kít
  • ヘルメット mũ bảo hộ
  • さくがんき 削岩機 máy khoan đá
  • ようせつ こう 溶接工 thợ hàn
  • ようせつき 溶接機 máy hàn

XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề xây dựng
Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Năm xây dựng tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tốt.