
Luật thuế tiếng Anh là Tax Law.
Luật thuế hay pháp luật thuế là tổng hợp các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành, nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình thu nộp thuế và được Nhà nước bảo đảm thực hiện
Một số từ vựng liên quan đến luật thuế trong tiếng Anh:
- Luật Hiến pháp (tiếng Anh là Constitutional Law)
- Luật Dân sự (tiếng Anh là Civil Law)
- Luật Hình sự (tiếng Anh là Criminal Law)
- Luật Thương mại (tiếng Anh là Commercial Law hay Law on Commerce)
- Luật Thương mại quốc tế (tiếng Anh là International Trade Law)
- Luật Đất đai (tiếng Anh là Law on Land)
- Luật Sở hữu trí tuệ (tiếng Anh là Intellectual Property Law)
- Bộ luật (tiếng Anh là Code (of Law))
- Dự thảo luật (tiếng Anh là bill hay proposition)
- Ban hành luật (tiếng Anh là to pass/enact a law)
- Hệ thống pháp luật (tiếng Anh là legal system)
- Bộ Tư pháp (tiếng Anh là Ministry of Justice)
- Viện Kiểm sát (tiếng Anh là Procuracy)
- Chỉ thị (tiếng Anh là directive)
- Nghị định (tiếng Anh là decree)
- Nghị quyết (tiếng Anh là Resolution)