Luật sư bào chữa tiếng Anh là gì

0
2964
Luật sư bào chữa tiếng Anh là gì

Luật sư bào chữa tiếng Anh là counsel.
Luật sư bào chữa hay người bào chữa là người bảo vệ quyền, lợi ích cho người bị buộc tội trong quá trình tố tụng hình sự.
Một số từ vựng liên quan đến luật sư bào chữa trong tiếng Anh:

  • Luật sư (tiếng Anh là lawyer)
  • Luật sư tư vấn (tiếng Anh là solicitor/advising lawyer)
  • Hệ thống pháp luật (tiếng Anh là legal system)
  • Tòa án (tiếng Anh là court/law court/court of law)
  • Tòa án nhân dân (tiếng Anh là The People’s Tribunal)
  • Tòa án quận (tiếng Anh là District Court/County Court)
  • Công tố viên/Kiểm sát viên (tiếng Anh là prosecutor)
  • Quan tòa (tiếng Anh là judge)
  • Bồi thẩm đoàn (tiếng Anh là jury)
  • Chánh án (tiếng Anh là tribunal president)
  • Thân chủ (tiếng Anh là client)
  • Bị đơn (tiếng Anh là defendant)
  • Nguyên đơn (tiếng Anh là plaintiff)
  • Người bị hại (tiếng Anh là victim)
  • Nhân chứng (tiếng Anh là witness)
  • Cáo trạng (tiếng Anh là indictment)
  • Đối chất (tiếng Anh là cross-examination)
  • Lời khai (tiếng Anh là deposition)
5/5 - (164 bình chọn)