Home Định Nghĩa Luật hiến pháp tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ

Luật hiến pháp tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ

Luật hiến pháp tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ

Luật hiến pháp tiếng Anh là gì? Đây là câu hỏi thường gặp nếu bạn đang theo học chuyên ngành liên quan đến pháp luật. Vì vậy, đừng bỏ qua bài viết này của JES nhé, vì bài viết không những cung cấp phần dịch nghĩa mà còn có cả phát âm và ví dụ để các bạn hoàn thiện kỹ năng tiếng Anh của mình ở mọi mặt.

Ý nghĩaVí dụ
Constitutional Lawluật Hiến phápConstitutional law refers to rights carved out in the federal and state constitutions.

Vì đây là danh từ ghép nên khi phát âm sẽ tách biệt từng từ. Có hai cách phát âm từ constitutional, theo giọng Anh – Anh (BrE) và Anh – Mỹ (NAmE), cụ thể như sau:

  • Giọng Anh – Anh (BrE): /ˌkɒnstɪˈtjuːʃənl/ /lɔː/
  • Giọng Anh – Mỹ (NAmE): /ˌkɑːnstɪˈtuːʃənl/ /lɔː/

Sau đây là một số ví dụ minh họa giúp các bạn hiểu rõ cách dùng và vị trí của từ trong câu hơn:

  1. A codified constitution is one that is contained in a single document, which is the single source of constitutional law in a state. (Một hiến pháp đã được điều lệ hóa là một văn kiện riêng rẽ và là nguồn gốc của luật Hiến pháp trong một quốc gia)
  2. She later taught constitutional law at her alma mater, and from 1986 to 1988 served as director of the human rights department of the University of Buenos Aires Law School. (Sau đó bà dạy luật Hiến pháp ở trường học của bà, và từ năm 1986 đến 1988 bà giữ chức vụ giám đốc của khoa quyền con người của Trường Luật thuộc Đại học Buenos Aires)

Mong rằng bài viết đã giúp các bạn tìm được lời giải đáp cho câu hỏi luật Hiến pháp tiếng Anh là gì.