Home Học tiếng Anh Luân Chuyển Hàng Hóa Tiếng Anh Là Gì?

Luân Chuyển Hàng Hóa Tiếng Anh Là Gì?

Luân Chuyển Hàng Hóa Tiếng Anh Là Gì?

Luân chuyển hàng hóa tiếng Anh gọi là freight rotation
Bên dưới là những từ vựng liên quan tới Luân chuyển hàng hóa có thể bạn quan tâm:

  • Shipping Lines: hãng tàu
  • NVOCC: Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
  • Airlines: hãng máy bay
  • Flight No: số chuyến bay
  • Voyage No: số chuyến tàu
  • Freight forwarder: hãng giao nhận vận tải
  • Consolidator: bên gom hàng (gom LCL)
  • Freight: cước
  • Ocean Freight (O/F): cước biển
  • Air freight: cước hàng không
  • Sur-charges: phụ phí
  • Addtional cost = Sur-charges
  • Local charges: phí địa phương
  • Delivery order: lệnh giao hàng
  • Terminal handling charge (THC): phí làm hàng tại cảng

Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Luân chuyển hàng hóa tiếng Anh là gì?.

Lê Anh Tiến là người sáng lập và chủ biên của trang web JES.EDU.VN. Từ năm 2011 tới nay ông làm việc trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh và công nghệ thông tin. Quý đọc giả nếu có góp ý hoặc phản ánh vui lòng liên hệ qua fanpage của JES tại https://www.facebook.com/jes.edu.vn