Lời khai tiếng Anh là gì

0
2060
Lời khai tiếng Anh là gì

Lời khai tiếng Anh là deposition.
Lời khai là lời trình bày của bị can, bị cáo, người bị hại, người bị tạm giữ, người làm chứng, người có quyền và nghĩa vụ liên quan tới vụ án, nguyên đơn và bị đơn dân sự trong vụ án hình sự mà người này đã thực hiện hoặc biết được, theo yêu cầu của Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát và Tòa án theo trình tự luật định nhằm giải quyết vụ án cách đúng đắn và khách quan nhất.
Lời khai của bị can, bị cáo là lời trình bày về tình tiết vụ án.
Một số từ vựng liên quan đến lời khai trong tiếng Anh:

  • Bị cáo (tiếng Anh là defendant)
  • Luận tội (tiếng Anh là bring an accusation against somebody)
  • Buộc tội (tiếng Anh là charge)
  • Vô tội (tiếng Anh là innocent)
  • Trắng án (tiếng Anh là to be acquitted hay to be cleared from a charge/an accusation)
  • Bộ luật (tiếng Anh là Code (of Law))
  • Luật Dân sự (tiếng Anh là Civil Law)
  • Luật Hình sự (tiếng Anh là Criminal Law)
  • Công tố viên (tiếng Anh là prosecutor)
  • Luật sư (tiếng Anh là lawyer)
  • Quan tòa (tiếng Anh là judge)
  • Tòa án (tiếng Anh là court/law court/court of law)
  • Thụ lý (tiếng Anh là handle a case in a law court)
  • Tranh tụng (tiếng Anh là fight)
5/5 - (100 bình chọn)