Lần ban hành tiếng Anh là gì

0
3729
Lần ban hành tiếng Anh là gì

Lần ban hành tiếng Anh là time of issue.
Đầy đủ hơn có thể nói rằng lần ban hành/sửa đổi, tiếng Anh là Time of issue/revision.
Một số từ vựng liên quan đến lần ban hành trong tiếng Anh:

  • Nghị định (tiếng Anh là decree)
  • Nghị quyết (tiếng Anh là Resolution)
  • Thông tư (tiếng Anh là circular)
  • Chỉ thị (tiếng Anh là directive)
  • Quyết định (tiếng Anh là decision)
  • Công văn (tiếng Anh là official dispatch)
  • Công ước (tiếng Anh là convention hay covenant)
  • Dự luật (tiếng Anh là bill hay proposition)
  • Bộ luật (tiếng Anh là Code (of Law))
  • Nghị định thư (tiếng Anh là protocol)
  • Lệnh (tiếng Anh là order)
  • Pháp lệnh (tiếng Anh là ordinance)
  • Đạo luật, sắc lệnh, định ước (tiếng Anh là act)
  • Điều khoản và điều kiện (tiếng Anh là terms and conditions)
  • Điểm (tiếng Anh là item hay point)
  • Khoản (tiếng Anh là paragraph)
  • Quy định (tiếng Anh là regulation)
  • Phê duyệt (tiếng Anh là approve)
5/5 - (100 bình chọn)